Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Cypriniformes (Carps) >
Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Garra: Name based on a vernacular Indian name (Hamilton, 1822:343, Ref. 1813); a fish living in mud (Ref. 128817).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
Asia: Vietnam.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 128949)
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Nguyen, V.H., T.H.N. Vu and T.D.P. Nguyen, 2015. Description of three new fish species of the Garra group, genus Garra Hamilton, 1822 (Cyprinidae, Cypriniformes) was discovered in Northern Viet Nam. J. Sci. Devt. (Tap chí Khoa hoc và Phát trien) 13(6):893-903. [In Vietnamese with English summary.] (Ref. 128949)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).