You can sponsor this page

Zuojiangia jingxiensis Zheng, He, Yang & Wu, 2018

Upload your photos and videos
Google image
Image of Zuojiangia jingxiensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps)
Etymology: Zuojiangia: Named for Zuojiang River, where the type species was discovered.;  jingxiensis: Named for its type locality, Jingxi, China; noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 1 - 2 m (Ref. 128942). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: China.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 128942)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following characters: a well-developed, pendulous and conspicuously arched rostral fold, with an entirely crenulated margin; prominent papillae densely covering the margin of the rostral fold and the anterior part of the lower lip; long postlabial grooves, partitioning the lower lip into three parts; left dentary is shaped like an inverted L in ventral view (right dentary is a mirror image), with the transverse branch longer than half the length of the longitudinal branch; stubby lateral process at the anterolateral margin of the longitudinal branch, close to the corner; upper jaw, the premaxilla bears a triangular ascending process tapering to a point; maxilla with a pair of articular heads at the anterodorsal margin, a distinct fingerlike descending process posterior to the medial articular head embracing the ascending process of the premaxilla; three rows of teeth on the pharyngeal bone (= ceratobranchial 5); teeth are coarsely compressed; dentition formula was variable among the three examined specimens: 2.4.5-6.4.2 in holotype KIZ2012003910, 2.4.4-5.4.2 in paratype KIZ2012003911, and 2.4.5-5.4.2 in paratype KIZ2012005694; main row on the right ceratobranchial 5 had six teeth in the holotype, but four on the left side of one of the paratypes (Ref. 128942).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in a karst cave outlet and connected stream, at 1-2 m depth. Sympatric with Balitora ludongensis, Cophecheilus bamen, Prolixicheilus longisulcus, Rectoris longibarbus and Yunnanilus jinxiensis (Ref. 128942).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Zheng, L.-P., Y. He, J.-X. Yang and L.-B. Wu, 2018. A new genus and species of Labeonini (Teleostei: Cyprinidae) from the Pearl River in China. PLoS ONE 13(7):e0199973: 1-14. (Ref. 128942)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm |
Warning: DOMDocument::load(http://www.fishing-worldrecords.com/scientificname/sitemap): failed to open stream: HTTP request failed! HTTP/1.1 500 Internal Server Error in /var/www/html/includes/speciessummarylinks.lib.php on line 371

Warning: DOMDocument::load(): I/O warning : failed to load external entity "http://www.fishing-worldrecords.com/scientificname/sitemap" in /var/www/html/includes/speciessummarylinks.lib.php on line 371
World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).