You can sponsor this page

Apteronotus baniwa de Santana & Vari, 2013

Upload your photos and videos
Google image
Image of Apteronotus baniwa
No image available for this species;
drawing shows typical species in Apteronotidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Apteronotidae (Ghost knifefishes) > Apteronotinae
Etymology: Apteronotus: Greek, apteros = without wings / (in this cases, fins) + Greek, noton = back (Ref. 45335)baniwa: Species epithet based on the name of the indigenous people within the vicinity of the type locality (Ref. 093867).
Eponymy: The Baniwa are an indigenous people whose home territory is included in the type locality; Río Orinoco basin, Venezuela. (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Venezuela.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 93867)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 136 - 159; Động vật có xương sống: 68 - 77. This species can be distinguished from its congeners by the following set of characters: A 136-159; P 14-16; C 14-17; precaudal vertebrae 16-17; total number of vertebrae 68-77; 5th infraorbital present as a tubular laterosensory canal segment; ossified lateral ethmoid; the number of scales above the lateral line at the midbody 7-8; number of scales along the lateral line 61-70; mouth length 36.6-47.2% of HL; tail length 13.3-24.2% of LEA; tail depth 8.2-15.3% of CL. Colouration: body and head dark brown; narrow, pale, longitudinal band extending from chin along mid-dorsal surface of head and body to, or slightly posterior of, vertical through tip of pectoral fin; pectoral- and anal-fins rays dark brown with translucent interradial membranes; pale band encircling base of caudal fin; caudal fin pale at base and dark brown posteriorly (Ref. 93867).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in rapids habitat with rocky bottom (Ref. 93867).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Albert, James S. | Người cộng tác

de Santana, C.D. and R.P. Vari, 2013. Brown ghost electric fishes of the Apteronotus leptorhynchus species-group (Ostariophysi, Grymnotiformes); monophyly, major clades, and revision. Zool. J. Lin. Soc. 168(3):564-596. (Ref. 93867)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 04 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00355 (0.00145 - 0.00867), b=3.06 (2.85 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).