Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Cypriniformes (Carps) >
Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Garra: Name based on a vernacular Indian name (Hamilton, 1822:343, Ref. 1813); a fish living in mud (Ref. 128817); moyonkhulleni: Named for the Moyon Khullen village, Chindwin drainage, Chandel District of Manipur, where the specimens were collected; noun in apposition..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Asia: India.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 119361)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
This species is distinguished from its congeners in the Chindwin-Irrawaddy and Ganga Brahmaputra river systems by the following set of characters: weakly developed bilobed proboscis; lateral line scales 34; faint blackish lateral stripes mainly distinct at caudal region 5-6; circumpeduncular scales 14; width and length central callouse pad of adhesive disc 31.1-35.8% HL and 19.7-26.3% HL; depth of head at occiput 64.0-71.4% HL; snout length 44.0-49.1% HL; eye diameter 19.6-23.2% HL; interorbital distance 39.6-43.8% HL; disc length 38.2- 43.9% HL; vent to anal distance 26.3- 32.5% pelvic to anal distance; chest and belly with scales; unbranched dorsal and anal fin rays 2; base of the 2nd, 3rd, 4th, 5th and 6th branched dorsal fin rays are distinctly spotted with black (Ref. 119361).
Inhabits medium to fast flowing clear water hill streams with gravelly substrate that are covered in algae growth and cobble bottoms (Ref. 119361).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Moyon, W.A. and L. Arunkumar, 2018. Garra moyonkhulleni, a new labeonine species (Cyprinidae: Labeoninae) from Manipur, Northeastern India. International Journal of Fisheries and Aquatic Studies 6(5):107-115. (Ref. 119361)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).