You can sponsor this page

Garra chivaensis Moyon & Arunkumar, 2020

Upload your photos and videos
Google image
Image of Garra chivaensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Garra: Name based on a vernacular Indian name (Hamilton, 1822:343, Ref. 1813); a fish living in mud (Ref. 128817);  chivaensis: Named for its type locality, the Chiva River; an adjective..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 121778)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners of northeast India in having the following characters: scale margins greyish black; branched dorsal-fin rays 6; lateral line scales 34-36; transverse scales 5.5/4.5; predorsal scales 16; chest scaled; belly scales poorly developed; dorsal-fin close to the base of caudal-fin than to the tip of snout; vent close to anal-fin origin than to the pelvic-fin origin; predorsal length 52.5-53.8% SL; snout length 45.2-47.0%HL; disc width 45.4-46.5%HL,disc length 27.4-28.0%HL; callous pad width 34.1-34.2%HL, callous pad length 18.0-21.5%HL; upper base of caudal-fin with a rounded like black patch or blotch (Ref. 121778).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits medium to fast flowing clear water hill streams, on gravelly substrate covered with in algae growth and cobble bottoms. Associated species collected at the type locality includes Neolissochilus hexagonolepis, Schizothorax chivae, Pethia sp. Opsarius sp., Physoschistura sp., Schistura sp., Glyptothorax chivomensis and some other species (Ref. 121778).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Moyon, W.A. and L. Arunkumar, 2020. Garra chivaensis, a new labeonin species (Cyprinidae: Labeoninae) from Manipur, North-Eastern India. Species 21(67):32-42. (Ref. 121778)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).