Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Characiformes (Characins) >
Characidae (Characins; tetras) > Cheirodontinae
Etymology: Odontostilbe: Greek, odous = teeth + Greek, stilbe, es = lamp (Ref. 45335); weitzmani: 'weitzmani', i.e., named after Stanley H. Weitzman (Ref. 128907).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
South America: Brazil.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 128907); 5.1 cm SL (female)
Found at lapa stream near the mouth and along the seawall of rock and the bridge of the road. The largest specimens observed were 4.39 cm for males and 5.08 cm for females (Ref. 128907).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Chuctaya, J., C.M. Bührnheim and L.R. Malabarba, 2018. Two new species of Odontostilbe historically hidden under O. microcephala (Characiformes: Cheirodontinae). Neotropical Ichthyology 16(1):e170047. (Ref. 128907)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.4 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).