Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Atheriniformes (Silversides) >
Melanotaeniidae (Rainbowfishes, blue eyes)
Etymology: Cairnsichthys: Named after the north Queensland town of Cairns + Greek, ichthys = fish; Collected in 1921, in Babinda Creek; personal communication from Mister Kuiter. See Kuiterichthys.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt gần đáy. Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Oceania: Australia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 128878)
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Hammer, M.P., G.R. Allen, K.C. Martin, M. Adams, B.C. Ebner, T.A. Raadik and P.J. Unmack, 2018. Revision of the Australian Wet Tropics endemic rainbowfish genus Cairnsichthys (Atheriniformes: Melanotaeniidae), with description of a new species. Zootaxa 4413:271-294. (Ref. 128878)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.9 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).