You can sponsor this page

Priocharax toledopizae Mattox, Britz, Souza, Casas, Lima & Oliveira, 2023

Upload your photos and videos
Google image
Image of Priocharax toledopizae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Characinae
Etymology: Priocharax: Greek, prio = to saw + Greek, charax, -akos = a fish without identification (Ref. 45335);  toledopizae: Named for Dr. Mônica Toledo-Piza, dear friend and ichthyologist and has contributed to characiform taxonomy and systematics for more than 25 years, including that of Priocharax; noun in the genitive case..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 128833)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in black water systems including small streams and ponds close to the streams and were collected along the margins where riparian vegetation was still present, especially among roots of buriti (Mauritia flexuosa). It was collected with the following species: arowana tetra Gnathocharax steindachneri; sailfin tetra Crenuchus spilurus; the tetras Bryconella pallidifrons, Hemigrammus melanochrous, H. schmardae, Hyphessobrycon agulha, Jupiaba abramoides, Moenkhausia collettii, M. comma, M. melogramma, M. mikia; the neon tetra Paracheirodon innesi; the freshwater hatchetfish Carnegiella strigata; the headstander Chilodus punctatus; the toothless characin Curimatopsis sp.; the wolf-fish Hoplias malabaricus; the pencil fish Nannostomus marginatus; the callichthyid armoured catfish Corydoras arcuatus; the three barbled catfish Pimelodella sp.; the loricariine armoured catfish Rineloricaria sp.; the saddled cichlid Aequidens tetramerus; the dwarf cichlid Apistogramma juruensis; the glass knifefish Eigenmannia sp.; the sand knifefish Gymnorhamphichthys rondoni; and the rivuline killifish Laimosemion sp. Most sampling localities that were visited in 2021 had signs of anthropogenic impacts such as degragation of the riparian vegetation and litter accumulation (e.g., bottles, plastic bags) (Ref. 128833).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Mattox, G. M. T., R. Britz, C. S. Souza, A. L. S. Casas, F. C. T. Lima and C. Oliveira, 2023. Two new species of miniature tetras of the fish genus Priocharax from the Rio Juruá drainage, Acre, Brazil (Teleostei: Characiformes: Characidae). Canadian Journal of Zoology e-first:1-19. (Ref. 128833)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).