You can sponsor this page

Garra sindhae Lyon, Geiger & Freyhof, 2016

Upload your photos and videos
Google image
Image of Garra sindhae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Garra: Name based on a vernacular Indian name (Hamilton, 1822:343, Ref. 1813); a fish living in mud (Ref. 128817)sindhae: Named for Cynthia "Sindhi" Diane Powell in recognition of her support for the work of Robert Gary Lyon over a decade (Ref. 111064).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 111064). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Oman.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 111064)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8. Diagnosis: Garra sindhae is distinguished from the other species of Garra of the Omani Dhofar province by the following combination of characters: it differs from G. smarti by having the belly and breast behind the pectoral-fin origin fully covered by deeply embedded scales vs. scales absent in front of the posterior pectoral-fin base, 8-12 gill rakers on lower limb of first gill arch vs. 13-15, maximum body depth at about middle between nape and dorsal-fin origin vs. maximum body depth at dorsal-fin origin, a prominent hump on back in some individuals vs. no hump, and the oral disc being wider than long vs. longer than wide; it is distinguished from G. dunsirei, a troglomorphic species, by having normally developed eyes, visible in ventral view vs. very small, not visible in ventral view, 14-16 circumpeduncular scales vs. 12, 8-12 gill rakers on lower limb of first gill arch vs. 6-7, and breast and belly fully covered by deeply embedded scales vs. scales reduced or absent (Ref. 111064). Garra lautior and G. mamshuqua are species from Wadi Hadramut; Garra sindhi is distinguished from G. lautior by having a fully-scaled breast and belly vs. naked in front of anal fin, and from G. mamshuqua by lacking tubercles on snout vs. present, and the central callous pad being much longer than the anteromedian fold vs. about equal (Ref. 111064). It is distinguished from the Garra species in the north of Oman by lacking tubercles on the head vs. present at least in mature males (Ref. 111064).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species was found in a large pool of about 40×35 m with stagnant water and an average depth of around 60-80 cm; the water in the pool was clear and Spirogyra sp. and Ceratophyllum demersum were growing along the edges of the bank, as well as several stands of Typha domingensis; the pool has a coarse gravel bed of round limestone pebbles and is frequently visited by livestock and wildlife, including observed Ardea cinerea, Ixobrychus sinensis and Podiceps nigricollis (Ref. 111064).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Lyon, R.G., M.F. Geiger and J. Freyhof, 2016. Garra sindhi, a new species from the Jebel Samhan Nature Reserve in Oman (Teleostei: Cyprinidae). Zootaxa 4154(1):79-88. (Ref. 111064)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00776 (0.00354 - 0.01702), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).