You can sponsor this page

Glyptothorax robustus (Boeseman, 1966)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Glyptothorax robustus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sisoridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Sisoridae (Sisorid catfishes) > Sisorinae
Etymology: Glyptothorax: Greek, glyptes = carver + Greek, thorax = breast (Ref. 45335).

Issue
This species was formerly a synonym of G. platypogon in

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 128699)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 10; Động vật có xương sống: 32 - 35. This species is distinguished from all Sundaic congeners by the following characters: absence (vs. presence) of a medial pit in the thoracic adhesive apparatus and with (vs. without) prominent dark longitudinal stripes running through each caudal-fin lobe; differs from G. platypogon, the only congener known from Java, in having a straight (vs. convex) dorsoposterior margin of the adipose fin, a more slender caudal peduncle 6.6-8.3% SL (vs. 8.0-11.4), a longer caudal fin 26.5-30.4% SL (vs. 20.1-27.0) with narrower lobes, and with caudal peduncle depth 2.1-2.4 times in body depth at anus (vs. 1.6-1.9); differs with the other Sundaic congeners by having premaxillary tooth band approximately half exposed when mouth is closed. eye diameter 7-10% HL, interorbital distance 28-33% HL, head length 23.6-29.3% SL, no anteromedial striae in thoracic adhesive apparatus, pectoral-fin spine length 16.8-19.8% SL, predorsal length 36.7-40.0% SL, posterior margin of dorsal-fin spine smooth; margin of dorsal fin concave, dorsal-to-adipose distance 16.9-20.4% SL, dorsoposterior margin of adipose fin straight, prepelvic length 47.9-52.4% SL, body depth at anus 14.2-17.7% SL, post-adipose distance 17.0-19.6% SL. Colouration: almost uniform body with diffuse pale patches and lacking (vs. having in other congeners) dark vertical bars at the adipose-fin base and the base of the caudal fin (Ref. 128699).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in fast-flowing streams with a substrate of gravel and rocks. This species is found syntopically with G. platypogon (Ref. 128699).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ng, H.H. and M. Kottelat, 2016. The Glyptothorax of Sundaland: a revisionary study (Teleostei: Sisoridae). Zootaxa 4188(1):001-092. (Ref. 128699)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii); D2); Date assessed: 06 June 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00371 - 0.01783), b=3.00 (2.82 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).