You can sponsor this page

Glyptothorax decussatus Ng & Kottelat, 2016

Upload your photos and videos
Google image
Image of Glyptothorax decussatus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sisoridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Sisoridae (Sisorid catfishes) > Sisorinae
Etymology: Glyptothorax: Greek, glyptes = carver + Greek, thorax = breast (Ref. 45335);  decussatus: Name from Latin verb 'decusso', meaning to divide crosswise in the form of an X, referring to the dark vertical mark at the base of the caudal fin, which is shaped like an irregular cross..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 128699)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners in Sundaland except for G. amnestus, G. major, G. plectilis<.i> in having (vs. lacking) anteromedial striae on the thoracic adhesive apparatus; differs from G. amnestus in having (vs. lacking) a dark vertical bar at the base of the caudal fin in the shape of an irregular cross; differs from G. major in having a deeper caudal peduncle, 10.3-10.9% SL (vs. 7.7-10.1) and with a faint, pale band around the caudal peduncle (vs. absent); differs from G. plectilis in having non-prominent tubercles of uniform size (vs. with prominent, enlarged tubercles) along the flanks. It is further distinguished from Sundaic congeners by the following unique characters: premaxillary tooth band approximately half exposed when mouth is closed; eye diameter 8-9% HL; head length 27.2-30.2% SL and width 19.9-22.3% SL; predorsal length 35.8-40.0% SL; dorsal-fin spine length 16.0-17.3% SL; margin of dorsal fin concave; dorsal-to-adipose distance 18.6-21.2% SL; body depth at anus 17.8-19.7% SL; straight dorsoposterior margin of the adipose fin; post-adipose distance 16.2-17.5% SL; caudal peduncle depth is 2.0 times in body depth at dorsal-fin origin; no dark vertical bars at adipose-fin base and caudal-fin base and prominent pale midlateral stripe on the body (Ref. 128699).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ng, H.H. and M. Kottelat, 2016. The Glyptothorax of Sundaland: a revisionary study (Teleostei: Sisoridae). Zootaxa 4188(1):001-092. (Ref. 128699)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 03 June 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00371 - 0.01783), b=3.00 (2.82 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).