You can sponsor this page

Melanotaenia sahulensis Hammer, Allen, Martin, Adams & Unmack, 2019

Sahul rainbowfish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Melanotaenia sahulensis (Sahul rainbowfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Melanotaeniidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Atheriniformes (Silversides) > Melanotaeniidae (Rainbowfishes, blue eyes)
Etymology: Melanotaenia: Greek, melan, -anos = black + latin, taenia = stripe (Ref. 45335);  sahulensis: Named for the Pleistocene-era continent Sahul which comprised the land masses of Australia and New Guinea connected under low sea-level and is reflected in the modern distribution of this species. This is a tribute to the Australian and New Guinea Fishes Association (which maintains the journal Fishes of Sahul) that has done much to promote and document native fishes of the region, especially rainbowfishes..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 5.5 - 7.0; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 121823). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: Australia, Indonesia and Papua New Guinea.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 121823); 3.9 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 15 - 17; Động vật có xương sống: 32 - 35. This species with well-contrasted dark lateral body stripes, is distinguished by the following set of characters: D V-VII, I,7-10 (mode 8); A I,15-17 (mode 16); total procurrent caudal rays 12-16 (mode 13); lateral scales 31-34 (mode 33); cheek scales often 9-12; total gill rakers on first arch 14-18; vertebrae 32-35 (mode 34); body very deep with greatest depth 2.6-3.7 (mean 3.0) in SL, greatest width 1.7-2.9 (mean 2.0) in HL; maxilla relatively long 3.2-4.2 (mean 3.6) in HL; long predorsal distance 1.8-2.2 (mean 2.0) in SL. Colouration: when alive silver to grey body with a series of black lateral stripes; fins with distinct contrasting colour zones, separated by a thick dark submarginal band, most distinct in nuptial males (Ref. 121823).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Known from large lateral floodplain systems and small swampy creeks, including dune lakes, with dense cover. Occurs in lily lagoons and is most frequently found in acid waters (pH 5.5-7.0). The largest fish recorded in wild was 4.06 cm SL (4.97 mm TL: AM I.21008-005; 4.84 cm SL from captive stock from Skull Creek, near Bamaga), and the fish attributable to this form (Skull Creek) grow larger in captivity (around 50 mm SL or 60 mm TL: NTM S.18153-001) (Ref. 121823).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hammer, M.P., G.R. Allen, K.C. Martin, M. Adams and P.J. Unmack, 2019. Two new species of dwarf rainbowfishes (Atheriniformes: Melanotaeniidae) from northern Australia and southern New Guinea. Zootaxa 4701(3):201-234. (Ref. 121823)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 06 December 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).