You can sponsor this page

Hyphessobrycon myrmex Pastana, Dagosta & Esguícero, 2017

Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: Hyphessobrycon: Greek, hyphesson, -on, -on = a little smaller + Greek, bryko = to bite (Ref. 45335);  myrmex: Name from Greek word for ant, referring to the small size of adult specimens of the species and also refers to the type locality, the Rio Formiga, which means ‘Ant River’ in Portuguese..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brzail.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.4 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 128641)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from all its congeners, except Hyphessobrycon agulha, H. clavatus, H. herbertaxelrodi, H. klausanni, H. loretoensis, H. lucenorum, H. margitae, H. metae, H. mutabilis, H. peruvianus, H. wadai, by having the lower half of body deeply pigmented with dark chromatophores, mainly above the anal fin, forming a broad, diffuse, dark midlateral stripe (vs. no longitudinal stripe, narrow stripe starting approximately at vertical through the dorsal-fin origin, or relatively narrow, well-defined, dark midlateral stripe on body extending from the posterior margin of the eye to the middle caudal-fin rays); with high concentration of dark chromatophores along unbranched dorsal-fin rays and distal portions of the two or three subsequent branched rays (vs. dark chromatophores absent or, when present, only scattered on fin) (Ref. 128641).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found where water is transparent and the river bottom is composed of stones, sand and a moderate amount of vegetal debris. The type locality which is a hydroelectric reservoir (PCH Divisa) built in 2010 in the Rio Formiga, occupy an area of 6·8 km2. Before the dam was built, this place would have resembled the adjacent up and downstream areas of the river, i.e. a relative narrow (10–15 m wide) and shallow (maximum depth approximately 1·8 m in some sites) river stretch, with rapid waters and rifles. Stomach contents revealed a diet based on filamentous algae (c. 10%), vascular plant tissue (c. 6%), microcrustaceans (c. 10%), Chironomidae larvae (c. 10%) and Ephemeroptera nymphs (c. 64%). It may be considered an omnivorous species based on the main food resources exploited, but may have tendency toward invertivory. Approximately 50% of the analysed specimens had parasitic isopods (Cymothoidae) associated with the tongue. Specimens with this parasites exhibited a bag-shaped lower jaw, tongue atrophy and softening of the cartilaginous tissues (Ref. 128641).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Pastana, M.N.L. and F.C.P., Esguicero, A.L.H. Dagosta, 2017. A new sexually dichromatic miniature Hyphessobrycon (Teleostei: Characiformes: Characidae) from the Rio Formiga, upper Rio Juruena basin, Mato Grosso, Brazil, with a review of sexual dichromatism in Characiformes. J. Fish Biol. 91(5):1-18 [1301-1318]. (Ref. 128641)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.23 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).