You can sponsor this page

Lethrinops atrilabris Turner, 2022

Upload your photos and videos
Google image
Image of Lethrinops atrilabris
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Lethrinops: Greek, lethrinia, a fish pertaining to genus Pagellus + Greek, ops = similar toatrilabris: "Atri-" from plural of the adjective "ater", meaning "black", and "labris" from plural of "labrum", meaning "lip", in reference to the black lips of the males in breeding dress (Ref. 127517).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 84 - 105 m (Ref. 127517). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Malawi.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 127517)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 15 - 16; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9. Diagnosis: The lower jaw dentition of Lethrinops-type; mature males with a melanic pattern of strongly contrasting dark vertical flank bars on a pale background, and a dark area on the jaws and the underside of the head and chest; in addition, the species can be identified by its relatively small adult body side, not known to exceed 73 mm standard length, large eye, short, rounded snout, ventrally placed mouth, 13-14 ceratobranchial gill rakers and laterally compressed body (Ref. 127517). The male's melanic pattern of strongly contrasting vertical flank bars is not exhibited by any known species of Ctenochromis, Taeniolethrinops or Tramitichromis (Ref. 127517). Among the Lethrinops species, males of the shallow-water group (L. albus, L. auritus, L. furcifer, L. lethrinus, L. leptodon, L. lunaris, L. macrochir, L. macrophthalmus, L. marginatus, L. microstoma, L. parvidens and L. turneri) do not show such strong vertical flank barring and tend to be less deep-bodied and laterally compressed and confined to shallower water, generally less than 50 m depth, compared to 84-94 m for L. atrilabris (Ref. 127517). Among the remaining, 'deep-water' Lethrinops species: L. atrilabris has a greater number of lower gill rakers than L. christyi, L. longipinnis and L. altus, 13-14 vs. 8-9, 9-10 and 10-11, respectively; these three species can further be distinguished by their head and jaw shape: L. christyi has small pointed jaws and concave upper profile of snout vs. larger jaws set low on a rounded head profile in L. atrilabris, L. longipinnis has a much longer snout, and L. altus has hooked maxillae, showing a markedly curved lower profile, in contrast to the straight maxillae in L. atrilabris (Ref. 127517). Lethrinops atrilabris has fewer lower gill rakers than L. micrentodon, L. gossei, L. stridei, L. macracanthus and L. microdon, 13-14 vs. 15-19, 18-19, 19-23, 21-24 and 24-29, respectively (Ref. 127517). Lethrinops mylodon generally has fewer lower gill rakers, 10-14 vs. 13-14 in L. atrilabris, and also differs in having a very heavily built lower pharyngeal bone with stout molariform teeth vs. lightly built, with small slender teeth in L. atrilabris, and in attaining a much larger size, over 200 mm standard length vs. less than 80 mm standard length in L atrilabris; L. longimanus generally has a higher count of lower gill rakers, 14-19 vs. 13-14 in L. atrilabris, can also be distinguished by its larger maximum size, 150 mm standard length vs. less than 80 mm standard length in L. atrilabris, and male breeding dress of a bronze colour, weakly barred vs. the strongly barred black and silver of L. atrilabris (Ref. 127517).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Turner, G.F., 2022. A new species of deep-water Lethrinops (Cichlidae) from Lake Malawi. J. Fish Biol. 101(6):1405-1410. (Ref. 127517)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01862 (0.00830 - 0.04177), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).