You can sponsor this page

Bathygobius brasiliensis Carvalho-Filho & de Araújo, 2017

Noronha frillfin goby
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Bathygobius brasiliensis (Noronha frillfin goby)
Bathygobius brasiliensis
Picture by Carvalho Filho, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Bathygobius: Greek, bathys = deep + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335);  brasiliensis: Named for the country type locality, Brazil..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 1 - 3 m (Ref. 128474). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Atlantic: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 8.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 128474)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8. This species is distinguished by the following characters: pectoral-fin rays 18-21; lateral scale rows 34-39; upper jaw length 7.4-10.7% SL (mean 8.9), and rarely more than 10% SL (4 out of 54); predorsal squamation reaching anteriorly to or beyond the anterior border of postorbital blotch; midline predorsal scales 26-30; pelvic fin when depressed falling far of the anus; cheek and operculum often with a few series of minute scales; first upper pectoral-fin ray often branch once, occasionally twice; second to fourth branch more than once; first dorsal-fin outline of adult males somewhat rectangular, while in females and young individuals with a somewhat triangular fin. Small pearly dots present all over the body, head and fins, arranged in horizontal series on body, vertical and horizontal series on fins, and splashed on head specially operculum and preoperculum; yellowish suffusion present everywhere including the outer border of dorsal fins (Ref. 128474).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from reef crests and bottoms, and shallow tidepools everywhere in Fernando de Noronha and Atol das Rocas, up to 3 m deep. Observed in solitary, pairs or in large groups of up to 20 individuals, often in reef crests with rough waters, and eventually in sheltered sandy bottoms. Feeds mainly on small invertebrates, but also on small fishes. The eggs are guarded by territorial males, and their agonistic behaviour. Associated with several species of small fishes: blennies Scartella itajobi, Ophioblennius trinitatis, Entomacrodus vomerinus; labrids Malacoctenus sp., Labrisomus kalisherae, Labrisomus conditus; and the goby Coryphopterus glaucofraenum (Ref. 128474).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Rodríguez-Rey, G.T., A. Carvalho-Filho, M.E. de Araújo and A.M. Solé-Cava, 2017. Evolutionary history of Bathygobius (Perciformes: Gobiidae) in the Atlantic biogeographic provinces: a new endemic species and old mitochondrial lineages. Zoological J. Linn. Soc.182(2):360-384. (Ref. 128474)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).