You can sponsor this page

Encrasicholina sigma Hata & Motomura, 2020

Makassar anchovy
Upload your photos and videos
Google image
Image of Encrasicholina sigma (Makassar anchovy)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Engraulidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Engraulidae (Anchovies) > Engraulinae
Etymology: Encrasicholina: Greek, egkrasicholos, -os, -on = mixed with spleen;  sigma: Name from Greek 'sigma' meaning 'sum total'; referring to the major diagnostic character of the species, total gill rakers of the first gill arch..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123087)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following set of characters: dorsal and anal fins have two unbranched rays; pseudobranchial filaments 17-24 (modally 19); branched pectoral-fin rays 12-14 (13); gill rakers 37-42 (41) on first gill arch, 16-19 (18) in upper series, 21-23 (22) in lower series; gill rakers 31-35 (32) on second gill arch, 12-14 (13) in upper and 19-21 (19) in lower series; gill rakers 18-23 (21) on third gill arch, 9-11 (11) in upper and 9-12 (11) in lower series; gill rakers 16-20 (19) on fourth gill arch, 7-10 (9) in upper and 8-10 (9) in lower series; gill rakers 4-7 (6) on hind face of third gill arch; abdomen with 4-6 (5) spine-like scutes; transverse scales 8 or 9 (9); exposed urohyal bone, no fleshy nobs; head and jaws relatively long, head length 25.2-27.0% (mean 26.1%) of SL, upper jaw length 18.4-20.0% (19.2%) of SL, lower jaw length 16.4-18.1% (17.3%) of SL; anal-fin base is relatively short, 12.9-14.8% (13.9%) of SL; first unbranched dorsal- and anal-fin rays are relatively long, length 4.4-6.5% (5.5%) and 2.7-3.8% (3.4%) of SL, respectively; the distance between dorsal-fin origin and upper end of pectoral-fin insertion is 105.1-121.8% (115.4%) of HL (Ref. 123087).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hata, H. and H. Motomura, 2020. A new species of anchovy, Encrasicholina sigma (Teleostei, Clupeiformes, Engraulidae), from Sulawesi, Indonesia. Zootaxa 4750(2):261-268. (Ref. 123087)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 23 March 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00537 (0.00253 - 0.01141), b=3.13 (2.96 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).