You can sponsor this page

Sardinella alcyone Hata & Motomura, 2019

Blueback Sardinella
Upload your photos and videos
Google image
Image of Sardinella alcyone (Blueback Sardinella)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Dorosomatidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Dorosomatidae (Gizzard shads and sardinellas)
Etymology: Sardinella: Latin and Greek, sarda = sardine; name related to the island of Sardinia; diminutive (Ref. 45335);  alcyone: Name from Greek meaning 'kingfisher', referring to the brilliant blueish dorsum of this species,.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ; Mức độ sâu ? - 1 m (Ref. 121926). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Japan (Okinawa I., Ryukyu Is.) and Taiwan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 121926)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished by the following set of characters: lateral body scales with centrally discontinuous vertical striae, and few perforations and pores posteriorly; scale rows in longitudinal series, 38-41 (modally 39); body with deciduous scales; pelvic fin with one unbranched and seven branched rays; gill rakers 99-112 (103) in first gill arch, 34-42 (39) in upper series, 64-72 (67) in lower series; gill rakers 97-115 (101) on second gill arch, 33-40 (35) in upper and 64-76 (74) in lower series; gill rakers 79-98 (84) on third gill arch, 31-38 (33) in upper and 48-60 (57) in lower series; gill rakers 62-77 (68) on fourth gill arch, 24-31 (27) in upper and 37-47 (39) in lower series; gill rakers 25-31 (27) on hind face of third gill arch; scutes on ventral of body 17 or 18 (18) + 12-14 (13) = 30-32 (31); pectoral fin long, 20.7-23.4% SL; pelvic fin long, 11.9-13.1% SL; upper jaw moderately long, 10.8-12.4% SL and also the lower jaw, 11.8-13.4% SL; pre-anal-fin length 77.4-82.3% SL. Colouration: caudal fin with black posterior margin; dorsal-fin origin with a black spot (Ref. 121926).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in coastal shallow waters and estuaries (Ref. 121926).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Hata, H. and H. Motomura, 2019. Sardinella alcyone, n. sp., a new sardine (Teleostei: Clupeiformes: Clupeidae) from the northwestern Pacific Ocean. Zootaxa 4702(1):19-25. (Ref. 121926)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 15 May 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).