You can sponsor this page

Bagarius vegrandis Ng & Kottelat, 2021

Upload your photos and videos
Google image
Image of Bagarius vegrandis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Sisoridae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Sisoridae (Sisorid catfishes) > Sisorinae
Etymology: Bagarius: From the local name Vaghari, in Calcuta (Ref. 45335);  vegrandis: Name from Latin adjective 'vegrandis' meaning ‘not very large’, referring to the small body size of this species in comparison to its congeners..

Issue
Species data previously under Bagarius bagarius were assumed to refer to B. vegrandis (assumption followed Ref. 123776).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Chao Phraya and Mekong River drainages in Thailand, Laos and Cambodia, possible in Vietnam.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 22.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123776)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 39 - 40. This species is distinguished from all its congeners by the following characters: a small maximum body size (to 22.0 cm SL (vs. 52.0-140.0 cm SL) and the adipose-fin origin markedly posterior to the anal-fin origin (vs. at vertical through or very slightly posterior to it); with an ovoid unculiferous plaques on dorsal surface of head; lateral margin of frontal not significantly deflected dorsally; eye diameter 11-15% HL; interorbital distance 23-28% HL; head width 18.3-22.3% SL; head depth 11.1-14.1% SL; filamentous extensions to first pectoral-fin element reaching to anus; dorsal spine width 10.6-13.9 times in its length; body depth at anus 8.7-12.0% SL; neural spines of the 4-6 vertebrae immediately anterior to adipose fin distally flattened but not forming series of prominent bumps along dorsal midline; length of adipose-fin base 10.8-13.0% SL; caudal-peduncle length 19.0-22.4% SL; caudal-peduncle depth 3.2-4.2% SL; preanal vertebrae 19-20 and total 39-40 vertebrae (Ref. 123776).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit rapid and rocky pools of large and medium-sized rivers. Important as a food fish, but the meat spoils rapidly and can cause illness (Ref, 12693).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ng, H.H. and M. Kottelat, 2021. Description of Bagarius vegrandis, a new species of sisorid catfish from Indochina (Actinopterygii: Siluriformes), with notes on the identity of Bagarius bagarius. Zootaxa 4926(1):134-146. (Ref. 123776)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 February 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00307 - 0.01489), b=3.01 (2.83 - 3.19), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (17 of 100).