You can sponsor this page

Rasbora adisi Sudasinghe, Pethiyagoda, Hettiarachchige, Ranasinghe, Raghavan, Dahanukar & Meegaskumbura, 2020

Gal oya striped rasbora
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Rasbora adisi (Gal oya striped rasbora)
Rasbora adisi
Picture by Ramani Shirantha

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Danionidae (Danios) > Rasborinae
Etymology: Rasbora: Rasbora, an Indian word for a fish, also used in Malay peninsulaadisi: Name 'adisi' means mysterious or enigmatic in Sinhala, referring to the cryptic nature of this species; noun in apposition.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Sri Lanka.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123756)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: symphysial knob is not well-developed; postdorsal length, when pressed forward, falling short of the posterior margin of the eye; lachrymal groove not distinct; lateral line complete, 29-33 (mode 31) perforated scales; scales between the dorsal-fin origin and the lateral line usually 4½ (rarely 5 or 5½); predorsal scales usually 15-16 (rarely 14 or 17); circumpeduncular scales 14; midlateral stripe intense, about ¼-? scale width wide anteriorly, ½ scale width wide posteriorly; basal reticulation is parenthesis-shaped; 3-3½ scales wide, not apparent posterior to the origin of the anal fin; no dark patch in the mid-humeral region (Ref. 123756).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This is a common fish found in both lotic and lentic habitats, usually in groups of more than 10 individuals. Occurs close to the bank, occupying the upper levels of the water column. Associated species frequently encountered with this species include R. dandia, Devario malabaricus, Dawkinsia singhala, Puntius bimaculatus, Puntius dorsalis and Laubuka species (Ref. 123756).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Sudasinghe, H., R. Pethiyagoda, R. Hettiarachchige, T. Ranasinghe, R. Raghavan, N. Dahanukar and M. Meegaskumbura, 2020. A molecular phylogeny of the freshwater-fish genus Rasbora (Teleostei: Cyprinidae) in Sri Lanka reveals a remarkable diversification - And a cryptic species. J. Zool. Syst. Evol. Res. 58(4):1076-1110. (Ref. 123756)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00692 (0.00286 - 0.01676), b=3.08 (2.89 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).