Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
>
Cypriniformes (Carps) >
Danionidae (Danios) > Chedrinae
Etymology: putaoensis: Named for its type locality, Putao plain; an adjective..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical
Asia: northern Myanmar.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 121827)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia mềm vây hậu môn: 9. This species is distinguished from its congeners (in the subcontinent of India and Southeast Asia) by the following set of characters: no barbels (vs. present in most species with fewer than 11 branched anal-fin rays, except chatricensis, barna, arunachalensis); dentary with tubercles in parallel rows; snout is much shorter than eye diameter; mouth gape below the anterior edge of orbit; pectoral and pelvic axial scales are lobate; pored lateral line scales 35-38; scale rows between dorsal-fin origin and lateral line 7-8; predorsal scales 15; circumpeduncular scales 12; branched dorsal-fin rays 7; branched anal-fin rays 9; branched pelvic-fin rays 7 (vs. 8 in most species except O. ngawa); insertion of dorsal-fin does not reach pelvic-fin base (vs. reaching in O. chatricensis). Colouration: 6-7 vertical bars on the body, extending to lateral line; the distal edge of dorsal fin black (Ref.121827).
Associated fish species from the type locality: Psilorhynchus brachyrhynchus, Opsarius barnoides, Garra bispinosa, Placocheilus dulongensis, Homalopteroides rupicola, Schistura sikmaiensis, Schistura malaisei (Ref. 121827).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Qin, T., K.W. Maung and X.-Y. Chen, 2019. Opsarius putaoensis, a new species of subfamily Danioninae (Actinopterygii, Cyprinidae) from the Irrawaddy River basin in northern Myanmar. Zootaxa 4615(3):585-593. (Ref. 121827)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.3 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).