You can sponsor this page

Sternarchella patriciae Evans, Crampton & Albert, 2017

Upload your photos and videos
Google image
Image of Sternarchella patriciae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Apteronotidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gymnotiformes (Knifefishes) > Apteronotidae (Ghost knifefishes) > Apteronotinae
Etymology: Sternarchella: Greek, sternon = sternon, + Greek, diminutive, archos = anus (Ref. 45335);  patriciae: Named for Patricia Evans, a prominent civil-rights activist and community leader in Philadelphia, Pennsylvania..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Peru.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 126780)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from all its congeners by the following characters: with two rows of bones visible externally in caudal peduncle (vs. one row in duccis, orinoco, orthos, raptor, sima, schotti) (shared with calhamazon, rex); continuous membrane of tissue connecting the anal-fin base and caudal peduncle (vs. no membrane in duccis, orinoco, orthos, raptor, sima, schotti) (shared with calhamazon, rex); presence of a long body-cavity, 14-15 pre-caudal vertebrae (vs. 12-14 in calhamazon and 16 duccis, orinoco, rex, sima, schotti) (shared with orthos, raptor); possess a ridge or crown of thorny projections at border of parietal and supraoccipital and epioccipital ridges (vs. absent in calhamazon, duccis, orinoco, raptor, rex, schotti, sima); with a ridge on the posterior dorsal surface of the basihyal (vs. ridge absent in calhamazon) (shared with duccis, orinoco, orthos, sima, schotti, rex, raptor) (Ref. 126780).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected by trawling the river bottom where individuals inhabit deep river channels (10-20 m) during the day and move to shallower water at night to feed near the river margin and over flooded beaches. Stomach content indicates that these fishes feed primarily on larger-bodied (non-planktonic) aquatic insect larvae (e.g. Odonata and Ephemeroptera) and some juvenile fishes (Ref. 126780).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Albert, James S. | Người cộng tác

Evans, K.M., W.G.R. Crampton and J.S. Albert, 2017. Taxonomic revision of the deep channel electric fish genus Sternarchella (Teleostei: Gymnotiformes: Apteronotidae), with descriptions of two new species. Neotrop. Ichthyol. 15(2):1-30. (Ref. 126780)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (11 of 100).