Classification / Names
Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Temperate
Asia: Turkey.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116528)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
This species belong to the Anatolichthys anatoliae group, with adult male distinguished from adult males of all other species in this group by having a black dorsal-fin base followed by a wide, white or hyaline band at about below the middle of the dorsal fin (vs. dorsal fin with a white or hyaline base or base and proximal part of dorsal fin hyaline in (anatoliae, fontinalis, saldae, splendens, sureyanus, transgrediens, dorsal fin with white or hyaline blotches shortly above the black dorsal-fin base in maeandricus, danfordii, marassantensis); adult male of A. iconii are distinguished by having a narrow black anal-fin margin (vs. margin wide or anal fin almost completely black in adult males of fontinalis, saldae, splendens, sureyanus, transgrediens) (Ref. 116528).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Freyhof, J., M. Ozulug and G. Saç, 2017. Neotype designation of Aphanius iconii, first reviser action to stabilise the usage of A. fontinalis and A. meridionalis and comments on the family group names of fishes placed in Cyprinodontidae (Teleostei: Cyprinodontiformes). Zootaxa 4294(5):573-585. (Ref. 116528)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 2.9 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).