You can sponsor this page

Synodontis abditus De Weirdt, Huyghe & Vreven, 2021

Upload your photos and videos
Google image
Image of Synodontis abditus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Mochokidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Mochokidae (Squeakers or upside-down catfishes) > Mochokinae
Etymology: Synodontis: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, odous = teeth (Ref. 45335);  abditus: The specific name is the Latin adjective abditus, -a, -um, which means hidden, refers to its hitherto 'hidden' existence, being both, similar to and misidentified as Synodontis haugi in the past, and hence hidden in collections for over 20 years (Ref. 126042).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: endemic to Ogowe River basin in Gabon (Ref. 126042).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 16.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 126042)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Diagnosis: Synodontis abditus can be distinguished from all its congeners of the Lower Guinea ichthyological province by the following unique combination of characters: no serrations on anterior surface of the dorsal spine, vs. entirely serrated in S. albolineatus, S. batesii and S. woleuensis; a relatively high number of mandibular teeth, 63-76 vs. lower, 12-39 in S. acanthoperca, S. carineae, S. marmoratus, S. ngouniensis, S. obesus, S. punu, S. rebeli, S. robbianus, S. schall, S. steindachneri and S. tessmanni; and a relatively high number of serrations on posterior side of the pectoral spine, 16-28 for specimens of 72.2-152.7 mm standard length, vs. 16-31 in S. haugi and S. polyodon, with positive allometry (Ref. 126042).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected in slow-flowing parts of the river, such as the vicinity of sandy islands, the mouth of small aflluent creeks, or the edge of the main river; and where sublittoral sandstone is the predominant substrate type (Ref. 126042).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

De Weirdt, D., C.E.T. Huyghe and E.J.W.M.N. Vreven, 2021. Synodontis abditus (Teleostei: Mochokidae), a new squeaker catfish from the Ogooué basin, Gabon. Ichthyol. Explor. Freshwaters 31(1):69-82. (Ref. 126042)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01549 (0.00700 - 0.03427), b=2.88 (2.70 - 3.06), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).