You can sponsor this page

Upeneus madras Uiblein & Maclaine, 2022

Madras goatfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Upeneus madras (Madras goatfish)
Upeneus madras
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Mulliformes (Goatfishes) > Mullidae (Goatfishes)
Etymology: Upeneus: Greek, ypene, -es = upper lip (Ref. 45335);  madras: Named for its type locakity, Madras; noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu ? - 73 m (Ref. 125842). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 125842)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9. This species is distinguished by the following characters: D VII + 9; pectoral fins 14; gill rakers 6-7 + 17 = 23-24; body shape oval and moderately elongate; measurements as %SL: body depth at first dorsal-fin origin 23-24, body depth at anal-fin origin 22, caudal-peduncle depth 11, caudal-peduncle width 3.8-3.9, maximum head depth 20, head depth through eye 16, head length 30, snout length 12. orbit length 6.4-6.5. upper-jaw length 12. barbel length 19, caudal-fin length 28-29, anal-fin height 16, pelvic-fin length 19-20, pectoral-fin length 19-20, pectoral-fin width 5.0-5.1, first dorsal-fin height 20, dorsal fin spines proportionally decreasing in height, second dorsal fin height 17. Colouration: caudal fin with 13 total oblique bars, upper caudal-fin lobe with 6 reddish-brown bars, the two most proximal bars slightly curved, the distal-most bar on lobe tip; lower caudal-fin lobe with 7 short reddish-brown bars along ventral margin which connect dorsally to a broad reddish-brown to red stripe that covers most of lobe ends on lobe tip; dorsal fins in fresh fish with four brownish-red stripes; barbels white; body colour in freshly deceased fish greyish silvery, dorsally slightly darker, with a weakly indicated reddish-brown mid-lateral body stripe from snout through eye to caudal-fin, connecting there to lower caudal-lobe stripe; head grey dorsally with reddish patches below eye; paired and anal fins pale-whitish hyaline; body and head uniformly pale brown, colour patterns on dorsal and caudal fins lost and barbels pale in preserved fish (Ref. 125842)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Probably occurs on sandy bottoms (Ref. 125842).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Uiblein, F. and J, MacLaine, 2021. Description of Upeneus madras (Mullidae), a new goatfish species from SE India (NE Indian Ocean), with establishment of the pori-species group and a review of barbel colour in Upeneus species. Cybium 45(4):283-296. (Ref. 125842)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00955 (0.00454 - 0.02011), b=3.10 (2.93 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).