You can sponsor this page

Aphyosemion cryptum van der Zee, Walsh, Boukaka Mikembi, Jonker, Alexandre & Sonnenberg, 2018

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Aphyosemion cryptum
Aphyosemion cryptum
Male picture by Walsh, G.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Nothobranchiidae (African rivulines)
Etymology: Aphyosemion: Greek, aphye, -es, sardine, anchovy + Greek, semeion = mark, signal (Ref. 45335)cryptum: The name cryptum, an adjective from the Greek 'krypton', meaning 'hidden', refers to the fact that the species was first thought to represent just a colour variation of Aphyosemion coeleste and not a species of its own (Ref. 125647).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: small tributaries of the upper Louessé and Mandoro rivers in the southern Massif du Chaillu within the Republic of the Congo (Ref. 125647).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 125647); 3.9 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 14 - 16. Diagnosis: Males of Aphyosemion cryptum are distinguished from all other Aphyosemion, except for A. coeleste, by its unique combination of colouration characters in males: a light blue body with a few red markings on flanks and caudal peduncle; yellow to orange on distal part of unpaired fins; base of dorsal and anal fins blue, distally followed by a red band, two parallel or converging red lines along the blue centre of caudal fin; at least in anal and ventral part of caudal fin between red band and yellow to orange distal parts a narrow white line; by mitochondrial DNA results and male colour pattern it clearly belongs to the A. coeleste group (Ref. 125647). It differs from A. coeleste by the lack of a green or yellow iridescent blotch posterior to the operculum; in A. coeleste three to four less regular rows of red spots on anterior part of side within the green or yellow blotch vs. rows of red spots absent or reduced to a few irregular spots in A. cryptum (Ref. 125647).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

van der Zee, J.R., G. Walsh, V.N. Boukaka Mikembi, M.N. Jonker, M.P. Alexandre and R. Sonnenberg, 2018. Three new endemic Aphyosemion species (Cyprinodontiformes: Nothobranchiidae) from the Massif du Chaillu in the upper Louessé River system, Republic of the Congo. Zootaxa 4369(1):63-92. (Ref. 125647)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00603 (0.00250 - 0.01453), b=3.13 (2.92 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).