You can sponsor this page

Pangio bhujia Anoop, Britz, Arjun, Dahanukar & Raghavan, 2019

Upload your photos and videos
Google image
Image of Pangio bhujia
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cobitidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cobitidae (Spined loaches)
Etymology: bhujia: Named for the species' resemblance to the widely known Indian snack ‘Bhujia’, small noodle-like pieces, usually made of moth beans (Fabaceae: Vigna aconitifolia), besan and spices..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy(Ref. 121819). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: India.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 121819)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Tia mềm vây hậu môn: 6; Động vật có xương sống: 62 - 63. This species is distinguished from all its congeners by the absence of the dorsal fin, pectoral-fin rays 3; anal-fin rays 6; segmented caudal-fin rays 12-13; caudal vertebrae 23-24; differs from all other Pangiospecies except P. fusca, P. apoda, P. pulla, P. lidi by the absence of pelvic fins; differs further from all species of Pangio except P. bitaimac, P. cuneovirgata, P. doriae, P. filinaris, P. fusca, P. lidi, P. longimanus, P. ammophila by the presence of a long nasal barbel (Ref. 121819).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); The species was collected from a six-meter-deep homestead well that is used for drinking and irrigation purposes, as well as from a channel (<0.4m depth) connecting a pond to an adjacent paddy field located ca. 200 m away from the well; the pond with laterite rock walls had a substrate with a mix of sand and clay and covered with decayed leaves. Individuals with eggs were collected from the channel with reduced water flow. Species also occurring in the channel and paddy field included Pseudosphromenus cupanus, Channa striata, Rasbora dandia, and Aplocheilus lineatus (Ref. 121819).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Anoop, V.K., R. Britz, C.P. Arjun, N. Dahanukar and R. Raghavan, 2019. Pangio bhujia, a new, peculiar species of miniature subterranean eel loach lacking dorsal and pelvic fins from India (Teleostei: Cobitidae). Zootaxa 4683(1):144-150. (Ref. 121819)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B1ab(ii,iii)); Date assessed: 26 September 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).