You can sponsor this page

Pungitius modestus Matsumoto, Matsuura & Hanzawa, 2021

Upload your photos and videos
Google image
Image of Pungitius modestus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gasterosteidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Gasterosteoidei (Sticklebacks) > Gasterosteidae (Sticklebacks and tubesnouts)
Etymology: Pungitius: Name meaning one that pricks;  modestus: Named for its moderate behaviour where adults do not fight each other except during the reproductive season..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Japan.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 124673)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8 - 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 9. This species is distinguished by the following characters: D VIII-IX, 9-11; pectoral-fin rays 10; small unconnected lateral plates 30-32, running from just behind the dorsal end of the gill opening to the caudal peduncle; caudal peduncle with keel; dorsal-fin spine inclining atlernately to left and right of the mid-line; short spines on dorsal, 3.6% SL (2.7-4.9), anal 5.0% SL (4.1-6.0) and pelvic 5.0% SL (4.1-6.0) ; short base of spiny dorsal fin 28.7% SL (26.5-29.8); the first dorsal-fin spine is above slightly behind the pectoral-fin base; anal spine below the first (1st-3rd) dorsal-fin ray; ascending process of the pelvis is relatively developed and extending dorsally tot eh level of the dorsal-most actinost; antero-ventral process of ectocoracoid present, the left and right articulating with each other at the anterior end; membranes of dorsal-fin spines are colored dark brown with many pigments (Ref. 124673).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in small streams and ponds that are refreshed by abiundant cold spring water from the bottom with temperatures ca. 16°C year-round. This fish tends to hide in water grasses and usually remains still, suspended just above the bottom. The adults feed mainly on amphipods (e.g. Jesogammarus jesoensis) that are extremely abundant in the type locality. The larvae, on the other hand, feed on tubificids, while 30-day old juveniles on chrironomids and copepods. Breeding season peaks in May, with courtship behavior occurring at night, but may also be observed in the daytime. Reported observation stated that usually, females spawn at night between 21:00 and dawn (Ref. 124673).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Matsumoto, T., K. Matsuura and N. Hanzawa, 2021. A new species of nine-spined stickleback, Pungitius modestus (Gasterosteiformes, Gasterosteidae), from northern Honshu, Japan. Zootaxa 5005(1):1-20. (Ref. 124673)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00468 (0.00205 - 0.01068), b=3.04 (2.83 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).