You can sponsor this page

Homatula anteridorsalis Li, Che & Zhou, 2019

Upload your photos and videos
Google image
Image of Homatula anteridorsalis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Nemacheilidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Nemacheilidae (Brook loaches)
Etymology: Homatula: Greek, homos, homoios = similar + Greek, atylos, atylotos = without callosities;  anteridorsalis: Name from Latin 'anteri' meaning 'in front' and 'dorsalis' for dorsal fin, referring to the more anterior origin of dorsal- and pelvic-fins than in other species of Homatula..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: China.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 121600)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: with bars on flank across lateral line more than or equal to 25 (vs. less than or equal to 20 in H. acuticephala, H. erhaiensis); bars on flank vertical along lateral line (vs. none in H. nigra); no free protrusions between the pelvic fins (vs. pair of free protrusions in H. pycnolepis); gill opening is smaller, upper angle level with lower edge of eye (vs. opening larger and with upper angle aligned with middle point of eye in H. acuticephala, H. anguillioides, H. coccinocola, H. erhaiensis, H. pycnolepis); with pelvic axillary lobe (vs. none in H. anguillioides, H. acuticephala); marked notch on lower jaw (vs. lower jaw spoon-shaped and no notch in H. erhaiensis, H. wuliangensis); dorsal-fin base is shorter than longest branched dorsal-fin ray (vs. longer than longest branched dorsal-fin ray in H. acuticephala, H. anguillioides, H. cryptoclathrata, H. erhaiensis, H. wuliangensis); dorsal and pelvic fins are located anteriorly, predorsal length 44.4% SL (42.8-46.3%), prepelvic length 45% SL (43.3-46.7 %) (vs. predorsal length 47.7% SL (45.7-49.6 %), prepelvic length 48.7% SL (47.0-49.9 %) in all congeners of densely-scaled group of Homatula (Ref. 121600).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits flowing and clear stream environments and dwells on the bottom, shuttling back and forth among rocks and gravel. An omnivorous species, mainly feeding on algae attached to rocks, organic residues, and small aquatic insects. It inhabits flowing and clear stream environments and dwells on the bottom, shuttling back and forth among rocks and gravel (Ref. 121600).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Li, X., X.-J. Che and W. Zhou, 2019. Loaches of Homatula (Teleostei: Nemacheilidae) from the upper Salween River in Yunnan, China with description of three new species. Zootaxa 4711(2):330-348. (Ref. 121600)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00336 - 0.01491), b=3.01 (2.84 - 3.18), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.7   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).