You can sponsor this page

Luciobarbus mascarensis Brahimi, Freyhof, Henrard & Libois, 2017

Upload your photos and videos
Google image
Image of Luciobarbus mascarensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Barbinae
Etymology: mascarensis: Luciobarbus mascarensis is named for the Mascara region in western Algeria; a noun in genitive, indeclinable (Ref. 115559).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Macta River drainage and Tifrit River in northwestern Algeria (Ref. 115559, 121680).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 18.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 115559)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8. Diagnosis: Luciobarbus mascarensis is distinguished from other Luciobarbus species from the African Mediterranean basin, except L. chelifensis and L. leptopogon, by having usually 41 + 1-2 lateral line scales, vs. 49-51 + 1-2 in L. biscarensis, 43-47 + 1-2 in L. callensis, 43-45 + 1-3 in L. rifensis and L. setivimensis, 42-45 + 1-2 in L. yahyaouii; only L. chelifensis and L. leptopogon have regularly 41 lateral-line scales on the flank (Ref. 115559). Luciobarbus mascarensis is distinguished from L. chelifensis by having a longer anal fin, 19-22% of standard length vs. 18-19%, and the dorsal fin serrated at 2/3 of its length vs. serrated along almost its entire length, and from L. leptopogon by having a deeper body, body depth at dorsal-fin origin 26-31% of standard length vs. 20-27%, and a wider caudal peduncle, caudal peduncle depth 74-84% of caudal peduncle length vs. 60-74% (Ref. 115559). Luciobarbus mascarensis is also distinguished from L. biscarensis by having 7.5 scale rows between the lateral line and the dorsal-fin origin vs. 8.5-9.5, 4.5-5.5 scale rows between the lateral line and the pelvic-fin origin vs. 7.5-8.5, 4 unbranched dorsal-fin rays vs. 5, the dorsal-fin origin situated in front or above the pelvic-fin origin vs. behind, a longer anal fin, 19-22% of standard length vs. 17-20%, a short caudal peduncle, caudal peduncle length 15-17% of standard length vs. 16-19%; it is further distinguished from L. callensis and L. rifensis by having a longer anal fin, 19-22% of standard length vs. 17-19% in L. callensis and 16-19% in L. rifensis, a wider anal-fin base, 7-10% of standard length vs. 6-8% in L. rifensis, and a wider caudal peduncle, caudal peduncle depth 74-84% of caudal peduncle length vs. 60-78% in L. rifensis; it is also distinguihed from L. setivimensis by having a more narrow interorbital distance, 36-40% of head length vs. 40-44%; it is also distinguished from L. yahyaouii by having 4 unbranched dorsal-fin rays vs. usually 5, a greater distance between the pelvic and anal-fin origins, 24-28% of standard length vs. 21-24%, and a shorter caudal peduncle, caudal peduncle length 15-17% of standard length vs. 16-19.4% (Ref. 115559).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Brahimi, A., J. Freyhof, A. Henrard and R. Libois, 2017. Luciobarbus chelifensis and L. mascarensis, two new species from Algeria (Teleostei: Cyprinidae). Zootaxa 4277(1):32-50. (Ref. 115559)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B1ab(i,ii,iii,v)+2ab(i,ii,iii,v)); Date assessed: 17 May 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00506 - 0.02166), b=3.00 (2.83 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (13 of 100).