You can sponsor this page

Luciobarbus numidiensis Brahimi, Libois, Henrard & Freyhof, 2018

Upload your photos and videos
Google image
Image of Luciobarbus numidiensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Barbinae
Etymology: numidiensis: Luciobarbus numidiensis is named for Numidia, an ancient Berber kingdom, located in Algeria; the capital of Numidia was Cirta, the present city of Constantine; the El-Kebir River, the habitat of L. numidiensis flows through Constantine; an adjective (Ref. 121680).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi. Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: El-Kébir River drainage in northeastern Algeria (Ref. 121680).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 121680)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8. Diagnosis: Luciobarbus numidiensis is distinguished from other Luciobarbus species from the African Mediterranean Sea basin by a combination of characters, none of them unique (Ref. 121680). It is distinguished from L. callensis by having a longer anal fin, 19-23% of standard length vs. 16-19%, a wider anal-fin base, 6.5-10% of standard length vs. 6.5-8%, and a longer distance between the pectoral and pelvic-fin origins, 27-30% of standard length vs. 22-29%; it is distinguished from L. setivimensis by having a longer pectoral fin, 74-94% of head length vs. 69-84%, a longer predorsal length, 49-55% of standard length vs. 46-52%, a wider caudal peduncle depth, 12-14% of standard length vs. 11-13%, and a smaller eye diameter, 11-22% of head length vs. 11-28% (Ref. 121680). It is distinguished from Luciobarbus guercifensis by having thin barbels vs. thick, the rostral-barbel origin placed clearly behind the tip of the snout vs. rostral-barbel origin at the extreme anterior of the snout; it is distinguished from L. chelifensis, L. mascarensis and L. leptopogon by having 43-47 + 1-2 lateral line scales vs. 41-43 + 1-2 in L. chelifensis and L. leptopogon, usually 41 + 1-2 in L. mascarensis (Ref. 121680). Luciobarbus numidiensis is further distinguished from L. chelifensis and L. rifensis by having a longer anal fin, 19-22% of standard length vs. 17-19% in L. chelifensis and 16-19% in L. rifensis; it is distinguished from L. leptopogon by having a greater caudal peduncle depth, 12-14% of standard length vs. 10-13%, and from L. yahyaouii by having a longer distance between the pelvic and anal-fin origins, 23-26% of standard length vs. 20-24% (Ref. 121680). It is also distinguished from L. mascarensis, L. lanigarensis and L. yahyaouii by having a shorter predorsal length, 48-55% of standard length vs. 53-58% in L. mascarensis, 54-59% in L. lanigarensis and 53-57% in L. yahyaouii; it is also distinguished from L. lanigarensis by having a smaller prepelvic length, 49-56% of standard length vs. 55-60%, a greater postorbital length, 46-52% of head length vs. 42-48%, and the last unbranched dorsal-fin ray ossified and serrated at 2/3 of its length vs. last unbranched dorsal-fin ray serrated along almost its entire length (Ref. 121680).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Brahimi, A., R. Libois, A. Henrard and J. Freyhof, 2018. Luciobarbus lanigarensis and L. numidiensis, two new species of barbels from the Mediterranean Sea basin in North Africa (Teostei: Cyprinidae). Zootaxa 4433(3):542-560. (Ref. 121680)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B1ab(i,ii,iii,v)+2ab(i,ii,iii,v)); Date assessed: 17 May 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01047 (0.00506 - 0.02166), b=3.00 (2.83 - 3.17), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).