You can sponsor this page

Rhinobatos ranongensis Last, Séret & Naylor, 2019

Ranong guitarfish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Rhinobatos ranongensis (Ranong guitarfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Rhinobatidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Rhinopristiformes (Shovelnose rays) > Rhinobatidae (Guitarfishes)
Etymology: Rhinobatos: Greek, rhinos = nose + Greek, batis, -idos = a ray (Raja sp.) (Ref. 45335)ranongensis: Named for the Ranong fish landing in western Thailand, where the first specimen was collected 25 years ago, and subsequently most of the types.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 30 - 69 m (Ref. 123963). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: Andaman Sea, Myanmar and western Thailand.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 64.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 123963); 51.1 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This medium-sized species is distinguished by the following set of characters in adult male: disc is wedge-shaped and relatively narrow, its width 31-33% TL, length 1.3-1.4 times width; snout moderately elongate, its length 3.0–3.2 times interspiracular distance, 4.1-4.4 times interorbital width; orbit and spiracular openings are small, orbit diameter ~1.5 times spiracle length; nostrils weakly oblique, length 1.3-1.6 times internarial distance; mouth narrow, 5.4-6.0% TL; preoral length 6.3-6.9 times internarial distance; posterior nasal flaps are broad; spiracular folds 2, the outermost fold slightly taller than inner fold; ridges of rostral cartilage are almost parallel, converging anteriorly but not constricted medially; anterior cartilage is broadly sickle shaped, truncate posteriorly; gill slits and their interspaces are narrow, distance between fifth gill slits 3.0-3.2 times in ventral head length; prebranchial sensory pore system distinct, extending to just behind margin of first gill slit; postscapular sensory canal indistinct, deeply embedded, not forming shallow groove; thorn patches present on supraorbit and scapular region, and row along dorsal midline rudimentary, inconspicuous; denticles on dorsal fins are densest anteriorly, present but more sparse posteriorly; dorsal fins are small, height of first 5.4-6.2% TL; pelvic-fin inner margin subequal to its base length; interdorsal distance 2.9-3.3 times first dorsal-fin base; dorsal caudal margin 2.0-2.4 times the preventral margin; upper jaw with 68-82 tooth rows; snout angle 59-64°; pectoral radials 64-68; post-synarcual centra 172-176; nasal lamellae 47-48. Colouration: dorsal fins brownish anteriorly, dusky posteriorly; dorsal disc of adults largely uniformly brownish, no spots or obvious blotches; no large, black, teardrop marking on undersurface of snout (Ref. 123963)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Caught individuals: males at 49.4 and 50.3 cm TL were immature and the largest female (51.1 cm TL) was most probably at late adolescent or early mature stage of development (Ref. 123963).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : McEachran, John | Người cộng tác

Last, P.R., B. Séret and G.J.P. Naylor, 2019. Description of Rhinobatos ranongensis sp. nov.(Rhinopristiformes: Rhinobatidae) from the Andaman Sea and Bay of Bengal with a review of its northern Indian Ocean congeners. Zootaxa 4576(2):257-287. (Ref. 123963)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2d); Date assessed: 13 May 2020

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00295 (0.00151 - 0.00578), b=3.13 (2.96 - 3.30), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary low fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (46 of 100).