You can sponsor this page

Pseudomugil luminatus Allen, Unmack & Hadiaty, 2016

Red neon blue-eye
Upload your photos and videos
Google image
Image of Pseudomugil luminatus (Red neon blue-eye)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Pseudomugilidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Atheriniformes (Silversides) > Pseudomugilidae (Blue eyes)
Etymology: Pseudomugil: Greek, pseudes = false + Latin, mugil, -is = grey mullet (Ref. 45335);  luminatus: Name from Latin ' luminatus' meaning light up; referring to the bright colours exhibited by adult males..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Indonesia, Papua Prov.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123693)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 3 - 5; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 5 - 7; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 10. This species is distinguished by the following characters: D III-V + 5-7 (usually IV + 6); A I,8-10 (usually 9); pectoral rays 8-10 (usually 9); transverse scales 6; lateral scales 25-27 (usually 26); predorsal scales 11-13 (usually 12); the second dorsal spine and the first segmented ray of pelvic fin forming an elongated filament in adult male. Colouration of live male generally yellowish to reddish with neon blue stripe on uppermost part of body; median fins with widely-scattered black spots; the tips of caudal fin lobes and upper edge of pectoral fins with prominent white to yellow marking. It is similar in general appearance with P. paskai from the Upper Fly River of Papua New Guinea, but it differs modally in having usually 10 rather than 11 anal-fin rays, 9 vs 9-10 pectoral-fin rays, 25-26 vs 27-28 lateral scales, and possessing a different colour pattern, especially the neon-blue stripe on the upper body (Ref. 123693).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., P.J. Unmack and R.K. Hadiaty, 2016. Pseudomugil luminatus, a new species of Blue-eye (Teleostei: Pseudomugilidae) from southern New Guinea, with notes on P. gertrudae. Fishes of Sahul, Journal of the Australia New Guinea Fishes Association. 30(1):950-961. (Ref. 123693)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (B1ab(iii)); Date assessed: 06 December 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).