You can sponsor this page

Chelidoperca cerasina Ogino, Lee, Chen & Matsunuma, 2019

Cherry perchlet
Upload your photos and videos
Google image
Image of Chelidoperca cerasina (Cherry perchlet)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Serranidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Serranoidei (Groupers) > Serranidae (Sea basses: groupers and fairy basslets)
Etymology: Chelidoperca: Greek, chelidon, -onos = swift, as black as a swift + Greek, perke = perch (Ref. 45335);  cerasina: Name from 'cerasina' meaning 'cherry', referring to the entirely pinkish body in relatively small fresh specimens and the characteristic reddish spots on the pectoral- and caudal-fn bases..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 245 - 338 m (Ref. 123211). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: Giford Guyot Seamount (east of Australia) and New Caledonia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 14.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123211)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 6. This species is distinguished from its congeners by the following set of characters: pectoral-fin rays 14-15 (modally 15); pored lateral-line scales 43-45 (44); scale rows in longitudinal series 43-46 (45); scale rows above lateral line 4 and between lateral line and base of 6th dorsal-fin spine 4; cheek scale rows 8-9 (8); posttemporal serrae 1-3 (2); preopercular serrae 14-39 (26); interopercular serrae 4-11 (8); subopercular serrae 6-17 (12); interorbital scales reaching the mid-orbit level but not extending beyond anterior margin of orbit; scales on ventral surface of lower jaw restricted to angular, none on dentary; tip of caudal fin upper lobe elongated and slightly longer than lower lobe in specimens >ca. 10.0 cm; relatively long dorsal-fin spines, length of first spine 5.6-7.4 (mean 6.7)% of SL, second 8.6-10.9 (10.1)% of SL; anal-fin spines and soft rays relatively short, length of first spine 3.7-5.3 (4.6)% of SL, second 5.5-6.9 (6.3)% of SL, penultimate soft ray 13.7-16.4 (14.9)% of SL, longest soft ray 13.9-16.4 (15.1)% of SL; caudal-fin length 22.9-32.9 (28.3)% of SL; relatively broad inter-opercular spine, its width 5.2-6.6 (5.8)% of SL; pelvic fin short, the tip not reaching anus when adpressed; antrorse canine teeth in upper jaw, an outer row of enlarged dorsally directed canines in lower jaw. Colouration: side of body without black bands nor blotches; an orange spot on pectoral- and caudal-fin bases (Ref. 123211).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Heemstra, Phillip C. | Người cộng tác

Ogino, A., S.H. Lee, W.J. Chen and M. Matsunuma, 2020. Chelidoperca cerasina sp. nov., a new perchlet (Perciformes: Serranidae) from the southwest Pacific Ocean. Ichthyol. Res. 67(1):117-132. (Ref. 123211)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00509 - 0.02256), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).