You can sponsor this page

Alestion rapax Roberts, 2019

Upload your photos and videos
Google image
Image of Alestion rapax
No image available for this species;
drawing shows typical species in Alestidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Alestidae (African tetras)
Etymology: Alestion: Alestion is from Alestes Müller & Troschel 1844 (origin unknown), and the Greek diminutive suffix -ion. Gender masculine. While names ended in -ion classically are of neuter gender, for purposes of zoological nomenclature they may be regarded as masculine, as also with Thrattidion Roberts 1972 and Leptophilypnion Roberts 2013.;  rapax: The species epithet rapax is from Greek rapax, an adjective meaning voracious, rapacious, or predatory (Ref. 123194).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 123194). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Kwilu River, Lower Congo River basin, in Democratic Republic of the Congo (Ref. 123194).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123194)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 14; Động vật có xương sống: 39 - 40. Diagnosis: This species differs from all other alestid and all other characiform species in having supposed adults with greatly enlarged conical teeth in two rows on the premaxillary and on the dentary (Ref. 123194). Mouth slightly upturned; jaws short, entirely anterior to eyes; teeth with large round base and sharp slightly recurved tip, evidently specialized for puncturing (Ref. 123194). Head and body laterally compressed, slender; circumorbital bones absent; scales absent; postcephalic laterosensory system absent (Ref. 123194).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in river with maximum depth about one meter, width of river 40m; water turbid; bottom sand and gravel; with dense cover provided by Vossia and other aquatic plants on one side of channel (Ref. 123194). Stomach contents appear to be exclusively insect remains (Ref. 123194).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Roberts, T.R., 2019. Alestion rapax, a new genus and species of miniature paedomorphic characiform fish with large conical teeth from the Lower Congo basin (Ostariophysi, Alestidae). Aqua, Int. J. Ichthyol., 25(3):85-102. (Ref. 123194)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).