>
Perciformes/Serranoidei (Groupers) >
Anthiadidae (Fairy basslets or Streamer basses)
Etymology: Pyronotanthias: Name from Greek πυρ, fire, νοτος, back, and Anthias. It ; referring to the characteristic red blotches or
stripes on the upper caudal peduncle and beneath the posterior part of the dorsal fin of the included species.
is masculine.; timanoa: Name is a euphonious amalgamation of the second author’s three children’s names: Timothée, Maëlle, and Noa; noun in apposition..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 100 m (Ref. 123055). Tropical
Western Pacific, New Caledonia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 123055)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7. This species is distinguished by the following characters: D X,15-16 (most 16), the third spine greatly elongated in mature males, up to about 1.5 times head length, 2.2 in SL, up to three times length of next spines; A III,7; pectoral-fin rays 18-19 (most 19); caudal fin deeply lunate with filamentous tips in mature males (eroded away in aquarium specimens), maximum caudal concavity 3.1 in SL in intact paratype; elongated body with body depth 3.4 (3.2-4.0) in SL. Colouration: head and body reddish pink with 7 red-orange bars along upper body followed by a deeper-red, saddle-like rectangle on caudal peduncle (Ref. 123055).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Gill, A.C., 2022. Revised definitions of the anthiadine fish genera Mirolabrichthys Herre and Nemanthias Smith, with description of a new genus (Teleostei: Serranidae). Zootaxa 5092(1):041-066. (Ref. 127988)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.4 ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).