You can sponsor this page

Cryptocentrus nanus Greenfield & Allen, 2018

Blackdwarf shrimpgoby
Upload your photos and videos
Google image
Image of Cryptocentrus nanus (Blackdwarf shrimpgoby)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Gobiidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Cryptocentrus: Greek, kryptos = hidden + Greek, kentron = sting (Ref. 45335);  nanus: Name from both Latin and Greek noun 'nanus' for 'dwarf', referring to the species’ particularly small size compared to its congeners; noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 8 - 11 m (Ref. 118501). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: Fiji and possibly Palau.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - 2.34 cm
Max length : 2.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 118501); 2.3 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 5; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. This species is distinguished by the following characters: D IV-I,10; A I,8-9; pectoral-fin rays 16; scales in longitudinal series 65-81; predorsal scales 0-15; anterior scales cycloid, posterior scales ctenoid; anterior part of breast, prepelvic region, and pectoral-fin base are naked; head naked except on the side of nape and predorsal region, where scales extend anteriorly to about level of middle of operculum; body depth at pelvic-fin origin 4.4-5.2, mean 4.8; vomerine teeth present; gill opening extending forward to a vertical at posterior edge of preoperculum or slightly anterior; dorsal-fin spines progressively longer to fourth, longest 1.6-2.7 in HL; caudal fin rounded, 2.7-3.1 in HL; pectoral fins reaching level of anus or just beyond (3.7-4.7 in SL); pelvic fins reaching posteriorly to anus (3.6-4.3 in SL). Colouration: live individuals are black, fins are black with clear distal margins (Ref. 118501).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabitsf sand bottoms in 8.2-10.7 m depth and partners with an alpheid-shrimp which remains unidentified (deposited specimen CAS 244344). Adults mature at 2.34 cm SL or less (Ref. 118501).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Greenfield, D.W. and G.R. Allen, 2018. Cryptocentrus nanus, a new species of dwarf shrimpgoby from Fiji (Teleostei: Gobiidae). J. Ocean Sci. Found. 30:28-38. (Ref. 118501)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).