You can sponsor this page

Dysomma alticorpus Fricke, Golani, Appelbaum-Golani & Zajonz, 2018

Pale cutthroat eel
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Dysomma alticorpus (Pale cutthroat eel)
Dysomma alticorpus
Picture by Darom, D.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Anguilliformes (Eels and morays) > Synaphobranchidae (Cutthroat eels) > Ilyophinae
Etymology: Dysomma: Greek, dys, dyo = two + Greek, omma = eye;  alticorpus: Name from Latin 'altus' for high and 'corpus' for body; referring to the relatively high body of this secies; noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu ? - 350 m (Ref. 119355). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Red Sea, Gulf of Aqaba, Israel.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 32.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 119355)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 115. This species is distinguished by the following characters: presence of pectoral fin; dorsal fin origin well anterior to the base of the pectoral fin, predorsal length 13.8% TL; anus anterior and slightly behind the level of the tip of the pectoral fin, preanal length 22.8% TL; trunk is very short, 4.1% TL; body is relatively high, depth at the gill opening 7.6% TL, depth at anus 7.8% TL; intermaxillary teeth 2; compound teeth on the vomer 3; ipper jaw with 4 rows of teeth; lower jaw with 1 row of 8 large compound teeth; head pores:IO 4, SO 3; M 6; POP 0; AD 1, F 0, ST 0; lateral-line pores: predorsal 4, prepectoral 8, preanal 14, total 57–58, the last at the posterior two-thirds of the total length; MVF 7-16-115, total vertebrae 115; colour of peritoneum whitish, dorsal and anal fin pale (Ref. 119355).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Fricke, R., D. Golani, B. Appelbaum-Golani and U. Zajonz, 2018. Dysomma alticorpus, a new species of cutthroat eel from the Gulf of Aqaba, Red Sea (Teleostei: Synaphobranchidae). C. R. Biologies 341:111-119. (Ref. 119355)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00102 (0.00046 - 0.00225), b=3.06 (2.88 - 3.24), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (22 of 100).