You can sponsor this page

Lipogramma idabeli Tornabene, Robertson & Baldwin, 2018

Blue-backed basslet
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lipogramma idabeli (Blue-backed basslet)
Lipogramma idabeli
Picture by Luke Tornabene et al., 2018

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Ovalentaria/misc (Various families in series Ovalentaria) > Grammatidae (Basslets)
Etymology: Lipogramma: Name formed from 'lipo' for 'without' and 'gramma' for 'a line of text', referring to the absence of a well-developed lateral lineidabeli: Named for the Idabel submersible which was used to collect the type series; treated as a patronym (adjective).
Eponymy: The Idabel submersible was used to collect the type series in the western Caribbean. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 122 - 165 m (Ref. 119366). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Caribbean: Honduras.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 2.6 cm con đực/không giới tính; (Ref. 119366)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8; Động vật có xương sống: 25. This species is distinguished by the following set of characters: pectoral-fin rays 15-16 (modally 16); gill rakers 18-20 total with 10-11 elongate rakers plus 2-4 short, stout rudiments on lower limb, 3-4 elongate rakers plus 1-3 rudiments on upper limb. Colouration when alive: body mostly yellow to tan with bright iridescent blue coloration on eye, dorsal portion of head, nape and dorsal portion of trunk beneath the spinous-dorsal fin; an oblique yellow bar from tip of snout to orbit and below eye; a large, round, black blotch outlined with blue below anterior origin of dorsal fin; a dark ocellus outlined in blue with yellow or dark center at rear insertion of dorsal fin that extends onto body (Ref. 119366).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Observed frequently in the mid-to-upper rariphotic zone between 122-165 meters in or around small rock crevices, rock piles, or caves situated on steep limestone walls covered with coarse sediment and fine rubble composed of dead sections of Halimeda (Ref. 119366).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tornabene, L., D.R. Robertson and C.C. Baldwin, 2018. A new species of Lipogramma from deep reefs of Roatan, Honduras (Teleostei, Grammatidae). ZooKeys 809:79-95. (Ref. 119366)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 09 October 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: có khả năng có lợi
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).