You can sponsor this page

Geophagus santosi Mattos & Costa, 2018

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Geophagus santosi
Geophagus santosi
Picture by Mattos & Costa, 2018

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Geophaginae
Etymology: Geophagus: Greek, gea = the earth + Greek, phagein = to eat (Ref. 45335);  santosi: Named for Alexandre Clistenes Alcântara Santos, anichthyologist and a friend, who is dedicated to the study of aquatic ecosystems of northeast Brazil..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South Amercia: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 119412)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species is distinguished from all other species of G. brasiliensis group by having by having dorsal and anal fins with blue stripes parallel to fin rays on their longest portion (vs. transverse blue bands crossing rays or fins with dots) and the basal portion of caudal-fin with short, longitudinal bluish-white lines (vs. dots or bars); further distinguished except for G. rufomarginatus, G. obscurus, by the presence of an oblique iridescent blue zone between the humeral region and the anterior portion of the dorsal-fin base (vs. no iridescent blue zone); differs from G. obscurus by having having an oblique suborbital row of aligned, small iridescent blue marks, not extending to cheek (vs. suborbital iridescent blue marks irregularly arranged extending to the cheek) and with chest profile straight in lateral view (vs. convex); differs from G. rufomarginatus by having dorsal-fin lappets with grey or dark brown edges (vs. red), with denticles on gill-rakers of the first branchial arch (vs. absent); differs from G. itapicuruensis by having D XIV (vs. D XIII) and lateral spot rounded (vs. elliptical); differs from G. diamantinensis by the absence of a dark brown mark on the humeral region (vs. presence), no horizontal dark brown band on the snout (vs. present), and urohyal bone with strong constriction (vs. with gentle anterior constriction); differs from G. brasiliensis by having a terminal mouth (vs. sub-dorsal) (Ref. 119412).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Mattos, J.L. and W.J.E.M. Costa, 2018. Three new species of the 'Geophagus' brasiliensis species group from the northeast Brazil (Cichlidae, Geophagini). OrinoZoosyst. Evol. 94(2):325-337. (Ref. 119412)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02188 (0.01030 - 0.04649), b=3.03 (2.84 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.3   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).