>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Labridae (Wrasses) > Cheilininae
Etymology: Oxycheilinus: Greek, oxys = sharp + Greek, cheilos = lip; samurai: Name samurai means Japanese warrior; referring to the reddish head and greenish nape of the species which is reminiscent of the reddish face and bluish shaved area on either side of the topknot in Japanese samurai; noun in apposition..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 10 - 38 m (Ref. 116606). Tropical
Sự phân bố
Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri
Western Pacific: Japan, the Philippines and Indonesia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 9.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 116606)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
This species is distinguished by the following set of characters: pectoral-fin rays 12; gill rakers 4 + 7-8, including rudiments; snout profile rounded, maximum circumference 49.8-63.5 % of SL; interorbital width 7.7-9.2 % of SL; caudal-peduncle depth 13.8-15.3 % of SL. Body colouration: with a blackish blotch below anterior portion of lateral-line anterior series; a large deep green smudge anterodorsally on body from nape to middle of dorsal-fin base in living or fresh adults; a dark-green blotch on basal membrane between first and second dorsal-fin spines; posterior margin of caudal fin is white, with a black or dark red area just before white posterior margin on caudal fin; poorly defined blackish blotches on the inner posterior surface of opercle in preserved specimens (Ref. 116606).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Fukui, Y., N. Muto and H. Motomura, 2017. A new species of labrid fish Oxycheilinus samurai from the western Pacific Ocean. Ichthyol. Res. 64:212-220. (Ref. 116606)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = No PD50 data [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01585 (0.00707 - 0.03555), b=2.95 (2.76 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.6 ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).