You can sponsor this page

Platydoras birindellii Sousa, Chaves, Akama, Zuanon & Sabaj, 2018

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Platydoras birindellii
Platydoras birindellii
Picture by Petersen, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Doradidae (Thorny catfishes) > Doradinae
Etymology: Platydoras: Greek, platys = flat + Greek, doras = skin (Ref. 45335);  birindellii: Named for José Luís Olivan Birindelli, for enriching our knowledge of doradid catfishes..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; Mức độ sâu 0 - 1 m (Ref. 122376). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 18.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 126097); Khối lượng cực đại được công bố: 117.40 g (Ref. 126097)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 6; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9; Động vật có xương sống: 33 - 34. This species is distinguished from all its congeners by the following: gas bladder simple (vs. with secondary bladder) and dorsal and caudal fins uniformly dusky (vs. with distinct marks composed of dark blotch or broad band on the central part of the dorsal fin and pair of dark broad stripes on caudal fin, one central to each lobe) (Ref. 122376).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This species is common in rapids where it hides among rocks and cavities in bedrock. It is also found in lentic habitats such as small floodplain lakes closely associated with main channel. This species occurs in syntopy with Platydoras cf. armatulus in the Xingu. Gut contents include variable amounts of detritus, sand grains, Trichoptera (caddisfly) larvae (including cases), a few small snails (ingested whole) and minute bivalves ca. 0.5 mm long (presumably corresponding to an early settling stage). The gut of one juvenile (ANSP 200070, 66.5 mm SL) was filled with Trichoptera larvae, including intact cases of Helicopsychidae (0.9–1.9 mm diameter), found in the stomach (n=3) and intestine (n=15), and two 4–5 mm larvae with cases of Odontoceridae (Marilia sp.) in the stomach as well as remnants of conspecific larvae/cases in the intestine (Ref. 122376).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Ferraris, Jr., Carl J. | Người cộng tác

Sousa, L.M., M.S. Chaves, A. Akama, J. Zuanon and M.H. Sabaj, 2018. Platydoras birindellii, new species of striped raphael catfish (Siluriformes: Doradidae) from the Xingu Basin, Brazil. Proc. Acad. Nat. Sci Phil. 166:1-13. (Ref. 122376)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 November 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00933 (0.00437 - 0.01992), b=3.03 (2.85 - 3.21), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.5   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).