You can sponsor this page

Raiamas marqueti Katemo Manda, Snoeks, Chocha Manda & Vreven, 2018

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Raiamas marqueti
Raiamas marqueti
Picture by Katemo Manda, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Danionidae (Danios) > Chedrinae
Etymology: marqueti: The species name, marqueti, is in honour of Jean-Pierre Marquet, former technical assistant of the Belgian Technical Cooperation project 'PRODEPAAK', in recognition of his remarkable efforts in fish collecting and who provided logistic support for the Katanga Expedition 2012 which resulted in the discovery of this new species (Ref. 122357).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.0 - 8.4; Mức độ sâu 1 - 2 m (Ref. 122357). Tropical; 18°C - 28°C (Ref. 122357)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: right bank tributaries of Upper Congo River and affluents of Lake Tanganyika in Democratic Republic of the Congo, Burundi and Tanzania (Ref. 122357).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 19.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 122357)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 17; Động vật có xương sống: 40 - 41. Diagnosis: Within the Congo basin, Raiamas marqueti can be distinguished from R. batesii, R. kheeli and R. moorii by a lower number of lateral line scales, 45-48 vs. 68-70, 65-68 and 54-61 respectively; from R. longirostris by a greater head width, 37-45% of head length vs. 31%, and a deeper body, 18.8-23.3% of standard length vs. 16.5%; from R. buchholzi and R. christyi by the absence of a large dark spot at the base of the caudal fin vs. presence, a longer dorsal-fin base, 12.5-14.0% of standard length vs. 10.1-12.0% and 10.4-11.6% respectively, and a shallower head depth, 49.5-55.9% of standard length vs. 56.5-61.8% (Ref. 122357). Furthermore, it is distinguished from the phenotypically similar species R. intermedius and R. brachyrhabdotos by a shallower body, 18.8-23.3% of standard length vs. 25.2-28.8% and 23.6-29.8% respectively, and a more or less horizontal predorsal profile vs. convex predorsal profile; and from R. salmolucius by a shorter head, 27.0-30.1% of standard length vs. 30.2-33.6%, and the short distance between nostril and eye, 6-7% of head length vs. 5-6%, overlap due to negative allometry, and the narrower width of the first two bars posterior to the pectoral fin covering only 1.5-2.0 lateral line scales vs. wide bars covering 2.5-3.0 lateral line scales (Ref. 122357). Outside the Congo basin, Raiamas marqueti is distinguished from all other species, except R. ansorgii, R. nigeriensis and R. senegalensis, by a intermediate high number of lateral line scales, 45-48 vs. 36-38 in R. levequei, 58-63 in R. scarciensis and 39-42 in R. steindachneri; from R. ansorgii by the insertion of the dorsal fin slightly behind the pelvic-fin insertion, about three or four lateral line scales between the verticals through the anterior base of the dorsal fin and the pelvic-fin insertion vs. six or seven scales; from R. nigeriensis by a longer head, 27.0-30.1% of standard length vs. 18.6-25.0%, and a shorter eye diameter, 20-26% of head length vs. 29-36%; and from R. senegalensis by a higher number of branched dorsal-fin rays, 9 vs. 8 (Ref. 122357).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in rapids, but also rivers with sandy substrate (Ref. 122357).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Katemo Manda, B., J. Snoeks, A. Chocha Manda and E. Vreven, 2018. Hidden species diversity in Raiamas salmolucius (Teleostei: Cyprinidae) from the Congo basin: two new species based on morphometric evidence. Ichthyol. Explor. Freshwat. 28(4):345-363. (Ref. 122357)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá:
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).