You can sponsor this page

Scorpaena regina Wibowo, Johnson & Motomura, 2019

Eastern Queen scorpionfish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Scorpaena regina (Eastern Queen scorpionfish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Scorpaenidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Scorpaenidae (Scorpionfishes or rockfishes) > Scorpaeninae
Etymology: Scorpaena: Latin, scorpaena = a kind of fish, 1706 (Ref. 45335);  regina: Named for Queensland (‘regina’ for queen), referring to its type..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 2 - 57 m (Ref. 121601). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 121601)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 5; Động vật có xương sống: 24. This species is distinguished by the following set of characters: D 9; pectoral-fin rays 13-17 (mode 16); scale rows in longitudinal series 39-46 (41-42); pored lateral-line scales 21-24 (23); scales above lateral line 5-7 (6) and below 11-14 (12); scale rows between sixth dorsal-fin spine base and lateral line 5-6; scale rows between last dorsal-fin spine base and lateral line 5-6; pre-dorsal scale rows 4-7 (4-5); gill rakers on upper limb 4-5, lower limb 9-12 (10) [7-9 (8) rakers on ceratohyal and 1-3 (2) on hypobranchial], total rakers 13-17 [14-15 (3 paratypes); rarely 16-17 (1) of all paratypes]; ctenoid scales on lateral surface of body; cycloid scales exposed (or embedded in thin skin) covering the anteroventral surface of body and pectoral-fin base; lateral surface of maxilla no longitudinal ridge; lateral surface and dorsal margin of lacrimal no spines (2 paratypes with lateral lacrimal spine and vertical spine on dorsal margin of lacrimal, respectively); anterior lacrimal spine simple (1 paratype with a small spinous point on posterior margin); posterior lacrimal spine simple, directed posteroventrally; no median interorbital ridge nor coronal spine; with occipital pit and supplementary preopercular spine; simple pterotic spine; posterior tip of pectoral fin do not reach vertical through first anal-fin spine base; first anal-fin spine base located slightly posterior to vertical through last dorsal-fin spine base; prepelvic-fin length 36.3-43.0 (mean 39.8) % of SL; 9th and 10th dorsal-fin spine lengths 8.9-13.3 (11.1) % of SL and 6.5-10.1 (8.4) % of SL, respectively; caudal peduncle depth 10.5-12.3 (11.3) % of SL; the space between upper and lower opercular spines is covered by thin skin with small sensory pores; underside of lower jaw smooth, no tentacles; supraocular tentacle length variable, the longest approximately equal to orbit diameter; several distinct slender tentacles (associated with pored lateral-line scales) scattered on lateral surface of body (Ref. 121601).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collection data of specimens of blackish form indicates a coral reef habitat, usually at depths less than 20 m, and specimens of yellowish form were collected from deeper sandy bottom areas below 30 m depth (Ref. 121601).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Wibowo, K., J.W. Johnson and H. Motomura, 2019. Scorpaena regina, a new scorpionfish (Teleostei: Scorpaenidae) from the east coast of Queensland, Australia. Zootaxa 4706(2):296-310. (Ref. 121601)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01318 (0.00626 - 0.02776), b=3.03 (2.86 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).