You can sponsor this page

Enteromius yardiensis Englmaier, Tesfaye & Bogutskaya, 2020

Upload your photos and videos
Google image
Image of Enteromius yardiensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Smiliogastrinae
Etymology: Enteromius: Greek, enteron = intestine + Greek, myo, mys = muscle (Ref. 45335);  yardiensis: The species name yardiensis refers to Lake Yardi, where the species is abundant (Ref. 121538).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 26°C - 32°C (Ref. 121538)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lower Awash River and interconnected lakes in Ethiopia (Ref. 121538).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 121538)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 9; Động vật có xương sống: 33 - 34. Diagnosis: Enteromius yardiensis belongs to a phenotypic group characterised by small size and the last unbranched dorsal-fin ray thickened and serrated (Ref. 121538). It is readily distinguished from its Ethiopian congeners by three unique specialisations: the absence of the anterior barbel, the absence of the medial branch of the supraorbital cephalic canal and few, 1-3, commonly 2, scale rows between lateral line and anus (Ref. 121538). It further differs by posterior barbel usually shorter than half eye diameter; eye large, its diameter 24-34% of head length; snout short and pointed; lateral line complete and strongly curved; scales in the lateral series 32-35; few transversal scale rows between lateral line and pelvic-fin base, 1-3; scale rows between dorsal- and pelvic-fin origins 7-10; often four unbranched dorsal-fin rays; few branched pectoral-fin rays, commonly 12 or 13; 17-18 abdominal vertebrae; 10-12 predorsal abdominal vertebrae; and 6-9 vertebrae between first pterygiophores of dorsal and anal fins (Ref. 121538).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in shallow shoreline habitats of the main channel of Awash River, deep stretches of side channels, stagnant water bodies of the adjacent floodplain, and in the shoreline of the lakes (Ref. 121538). A preference for structured habitats with aquatic plants, woody debris, dense river bank vegetation and fine substrate, sand and finer fractions, was noted; a pronounced difference between wet and dry season is characteristic for the area Ref. 121538). Water is usually turbid and water temperature ranged from 26.1°C to 31.9°C (Ref. 121538). Gut contents contained unidentifiable fine organic detritus and remains of planktonic crustaceans but also nematodes, remains of terrestrial arthropods, diatoms, larger plant material, seeds, and wood debris, and some non-organic material (Ref. 121538).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Englmaier, G.K., G. Tesfaye and N.G. Bogutskaya, 2020. A new species of Enteromius (Actinopterygii, Cyprinidae, Smiliogastrinae) from the Awash River, Ethiopia, and the re-establishment of E. akakianus. ZooKeys 902:107-150. (Ref. 121538)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá:
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).