You can sponsor this page

Garra vinciguerrae (Boulenger, 1901)

Upload your photos and videos
Google image
Image of Garra vinciguerrae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Garra: Name based on a vernacular Indian name (Hamilton, 1822:343, Ref. 1813); a fish living in mud (Ref. 128817);  vinciguerrae: Boulenger (1901) (Ref. 96493) proposed the name "vinciguerrae" referring to Decio Vinciguerra (1856-1934), who authored Discognathus chiarinii from Hora Lake in Ethiopia in 1883, a species considered a synonym of Garra dembeensis (Ref. 122047).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Nile River in Sudan and Egypt (Ref. 122047).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 122047)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8; Động vật có xương sống: 34 - 37. Diagnosis: Garra vinciguerra is distinguished from other African Garra species by: its well-developed sucking disc of type C vs. A or B in G. aethiopica, G. allostoma, G. dembecha, G. dembeensis, G. duobarbis, G. lancrenonensis, G. regressus, G. tana, G. napata and G. sannarensis; by its partly scaled predorsal area vs. fully scaled in G. aethiopica, G. blanfordii, G. chebera, G. congoensis, G. hindi, G. ignestii, G. makiensis and G. quadrimaculata, or predorsal scales absent in G. duobarbis, G. ethelwynnae, G. napata, G. sannarensis and G. jamila (Ref. 122047). It is distinguished from G. geba by its scaled postpelvic area vs. asquamate, from G. ornata by its asquamate belly vs. scaled, from G. trewavasae by only 3-3.5 scales between lateral line and pelvic fin vs. 4.5, and from G. waterloti from the upper Niger and upper Senegal rivers by the absence of a marked dark lateral band along the flank vs. present (Ref. 122047). Inside the entire Nile basin, overall similar to G. dembeensis and G. blanfordii, but distinguished from G. dembeensis by the scaled postpelvic area vs. asquamate and by an increased number of predorsal scales, 5-9 vs. 0-4; from G. blanfordii by having a large scaleless predorsal area vs. fully scaled, corresponding to 15 predorsal scales, and in the densely scaled postpelvic area vs. asquamate (Ref. 122047). Garra vinciguerrae differs from all other Garra species in the Main Nile basin in the presence of at least few irregular predorsal scales vs. predorsal scales always absent, a scaled postpelvic area vs. asquamate, and moreover from G. jamila and G. napata by absence of a dark median band in the dorsal fin vs. presence, and 4.4-5 scale rows between the origin of dorsal fin and the pored lateral line vs. 2-2.5; from G. sannarensis by the divergent disc morphology including a very large and prominently fringed upper lip vs. moderately sized and usually densely papillated, an equally shaped and posteriorly rounded lateroposterior flap vs. medial enlarged posteriorly pointing flap; pad round vs. quadrangular; and from Garra sp. 'White Nile' by the presence of only minute posterior barbels not reaching pad of disc when folded medially vs. almost reaching each other when flexed inwards (Ref. 122047).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Apparently restricted to fast flowing stretches in the cataracts of the Nile River below Khartoum (Ref. 122047).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Moritz, T., N. Straube and D. Neumann, 2019. The Garra species (Cyprinidae) of the Main Nile basin with description of three new species. Cybium 43(4):311-329. (Ref. 122047)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm |
Warning: DOMDocument::load(http://www.fishing-worldrecords.com/scientificname/sitemap): failed to open stream: HTTP request failed! HTTP/1.1 500 Internal Server Error in /var/www/html/includes/speciessummarylinks.lib.php on line 371

Warning: DOMDocument::load(): I/O warning : failed to load external entity "http://www.fishing-worldrecords.com/scientificname/sitemap" in /var/www/html/includes/speciessummarylinks.lib.php on line 371
World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).