You can sponsor this page

Monochirus atlanticus Chabanaud, 1940

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Monochirus atlanticus
Monochirus atlanticus
Picture by Wirtz, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Soleidae (Soles)
Etymology: Monochirus: Greek, monos = one + Greek, cheir = hand (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 10 - 250 m (Ref. 109259). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Portugal to Ghana.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 109259); common length : 15.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 109259)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 50 - 58. This species is distingusihed by the following characters: body oval, stocky, laterally compressed; greatest depth in anterior one-third with moderate anterior and more gradual posterior taper beyond this point; head relatively large, broadly rounded anteriorly; short snout rounded; eyes separated by small, concave, interorbital space; mouth symphysis reaching vertical through middle of lower eye; ocular-side anterior nostril tubular, reaching beyond anterior margin of lower eye; blind-side anterior nostril tubular; D 50-58, fin's origin anterior to vertical through anterior margin of eyes; A 40-45; dorsal and anal fins are not connected to caudal peduncle; caudal peduncle very distinct; pectoral-fin rays 5-6 on ocular side, absent on blind side; scales trapezoid, very rough; pored lateral line scales 52-54, supratemporal branch of lateral line not distinct. Colour: ocular side is greyish or reddish brown with darker spots or irregular bands, the dorsal and anal fins with alternating series of 1 or 2 lightly pigmented and 4 to 6 darkly pigmented fin rays, the pectoral fin darker than body colour; blind side whitish (Ref. 109259).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

This demersal species is found on sand and mud bottoms on the continental shelf (10-250 m), and also occurring frequently near plant growth. Common length between 10 and 15 cm SL. Taken in by bottom trawls and shore seines. Marketed fresh in some countries, rejected in others (Ref. 109259).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Carpenter, K.E. and N. De Angelis (eds.), 2016. The living marine resources of the Eastern Central Atlantic. Vol. 4: Bony fishes part 2 (Perciformes to Tetradontiformes) and sea turtles. FAO Species Identification Guide for Fishery Purposes, Rome, FAO. pp. 2343-3124. (Ref. 109259)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 12 July 2012

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = No PD50 data   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00623 - 0.01842), b=3.09 (2.94 - 3.24), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 1.6 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).