You can sponsor this page

Serrapinnus zanatae Jerep, Camelier & Malabarba, 2016

Upload your photos and videos
Google image
Image of Serrapinnus zanatae
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Cheirodontinae
Etymology: Serrapinnus: Latin, serran, serranus, saw and a fish of genus Serranus + Latin, pinna = spiny, thorn (Ref. 45335)zanatae: Named zanatae in honor to Angela Maria Zanata, due to her contribution to our knowledge of Neotropical freshwater fishes, and for collecting the new species. A noun in genitive.
Eponymy: Dr Angela Maria Zanata is a zoologist and ichthyologist at the Federal University of Bahia, Brazil (2007). [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: currently known to inhabit the upper and middle portions of the rio Jequitinhonha basin, Minas Gerais State, southeastern region of Brazil (Ref. 119705).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.9 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 119705)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 23. Serrapinnus zanatae is distinguished from its congeners by the following characters: premaxillary teeth with 7-9 cusps (vs. 10-12 cusps in S. gracilis and S. littoris, and 3-5 cusps in S. microdon and S. potiguar; spatulate and parallel ventral procurrent caudal-fin rays (vs. scimitar-shaped procurrent caudal-fin rays arranged in a semi-circle in S. aster and S. potiguar); incomplete lateral line (vs. complete lateral line in S. heterodon, sometimes also complete in S. sterbai and S. tocantinensis; dorsal fin without markings (vs. black pigmentation on the anterior and proximal border of the dorsal fin in S. notomelas and a faint black blotch on the distal half of the dorsal fin in S. microdon and S. heterodon); dark longitudinal stripe extending from the region below the dorsal fin to the caudal peduncle (vs. dark longitudinal stripe extending from the region anterior to the pseudotympanum to the caudal peduncle in S. sterbai); abdomen without distinctive marks ( vs. abdomen with a black spot on the posteroventral region in S. kriegi); absence of fins rays extended as filaments (vs. unbranched dorsal-, pelvic- and anal-fin rays extended as filaments in mature males in S. tocantinensis); 11-13 ventral procurrent caudal-fin rays (vs. 13-16 in S. calliurus, 14-16 in S. kriegi, 17-19 in S. lucindai, and 13-16 in S. micropterus); 16-19 branched anal-fin rays (vs. 19-22 in S. calliurus); 33-36 scales on longitudinal series (vs. 31-32 in S. micropterus); caudal-fin spot oval and horizontally elongated not extending to dorsal and ventral margins of the caudal peduncle (vs. caudal spot usually lozenge, vertically elongated, reaching the dorsal and ventral margins of the caudal peduncle in S. calliurus and S. piaba (Ref. 119705)).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Jerep, F.C., P. Camelier and L.R. Malabarba, 2016. Serrapinnus zanatae, a new species from the rio Jequitinhonha basin, Minas Gerais State, Brazil (Teleostei: Characidae: Cheirodontinae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 26(4):289-298. (Ref. 119705)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5001   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00461 - 0.02730), b=3.08 (2.89 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.5   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).