You can sponsor this page

Moenkhausia uirapuru Ohara & Lima, 2015

Upload your photos and videos
Google image
Image of Moenkhausia uirapuru
No image available for this species;
drawing shows typical species in Characidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Characidae (Characins; tetras) > Stethaprioninae
Etymology: uirapuru: The epithet uirapuru, reference to the cascata Uirapuru, the type locality of the species; Uirapuru is the common name of the Musician wren, Cyphorhinus arada; a noun in apposition (Ref. 119236).
Eponymy: Dr William J Moenkhaus (1871–1947) was an American geneticist and ichthyologist who became Professor of Physiology at Indiana University Medical School (1904–1941), where he was Eigenmann’s colleague. [...] (Ref. 128868), visit book page.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: currently only known from two headwater tributaries of the upper rio Guaporé, Mato Grosso State, Brazil (Ref. 119236).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 119236)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia mềm vây hậu môn: 19 - 22; Động vật có xương sống: 30 - 31. Diagnosis: distinguished from all congeners, except M. cosmops, by the presence of the red pigmentation on the upper lip, eye with green to blue bright pigments, and for the transparency of the opercle, which allows a view of the pinkish red gill filaments; preserved specimens of M. uirapuru can be distinguished from the remaining congeners, with the exception of M. cosmops, M. dyktiota, M. forestii and M. pyrophthalma, by the presence of an incomplete lateral line (vs. complete lateral line in the remaining Moenkhausia species) and by the presence of wavy longitudinal stripes between scale rows along lateral sides (vs. absence of wavy longitudinal stripes between scale rows along lateral sides in all remaining Moenkhausia species, with the exception of M. agnesae); easily distinguished from M. cosmops by the presence of dark (lightbrown to greenish in life), wavy longitudinal lines between scale rows along lateral portions of body (vs. wavy longitudinal stripes absent), caudal fin with a narrow dark stripe on middle rays (vs. narrow dark stripe on middle rays absent), and by the number of longitudinal scales (28-30, vs. 23-26); can be diagnosed from H. skolioplatus, a similar and putatively related species by the absence of a longitudinal blurred, curved dark stripe on the lower portion flank (vs. longitudinal blurred, curved dark stripe present), a large dark blotch on the caudal peduncle of similar size to the diameter of the eye (vs. caudal peduncle blotch, when present, less than half the diameter), absence of red pigmentation on the peduncle (vs. red pigmentation present over much of upper and lower half of caudal peduncle in living specimens), and by the number of horizontal scale rows between the lateral line and the origin of the dorsal fin (4 vs. 5) (Ref. 119236).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ohara, W.M and F.C.T. Lima, 2015. Moenkhausia uirapuru, a new species from the upper rio Guaporé, Chapada dos Parecis, Mato Grosso, Brazil (Teleostei: Characidae). Ichthyol. Explor. Freshwat. 25(2):159-170. (Ref. 119236)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01202 (0.00526 - 0.02746), b=3.09 (2.91 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).