You can sponsor this page

Melanotaenia flavipinnis Allen, Hadiaty & Unmack, 2014

Upload your photos and videos
Google image
Image of Melanotaenia flavipinnis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Melanotaeniidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Atheriniformes (Silversides) > Melanotaeniidae (Rainbowfishes, blue eyes)
Etymology: Melanotaenia: Greek, melan, -anos = black + latin, taenia = stripe (Ref. 45335)flavipinnis: Named flavipinnis (latin: yellow fin) with reference to the yellow colour of the dorsal, anal, and pelvic fins (Ref. 094793).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Indonsesia; known only from the southeastern portion of the island of Misool in two drainage systems, Garn River and Ifaupan Creek (Ref. 094793).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.2 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 94793); 7.7 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 4 - 6; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 14; Tia mềm vây hậu môn: 22 - 26. Diagnosis: distinguished by the following combination of characters: dorsal rays usually V or VI-I, 11 to 14 (usually 13); anal-rays I,22-26 (usually 23 to 25); pectoral-rays 12 to 14 ( usually 14); lateral scales 34-36 (usually 35 or 36), predorsal scales 16 to 19 (usually 17 or 18); circumpeduncular scales 12 or 13; total gill rakers on 1st arch 16 to 19 ( usually 18 or 19); total scales covering preoperculum 11-16 (average 13.2); origin of 1st dorsal-fin clearly anterior to anal-fin origin; longest anal-fin ray conspicuously greater than caudal peduncle depth; greatest body depth of adult male relatively slender, 2.8-3.3 in SL; colour in life generally greenish dorsally with faint yellow stripe between each horizontal scale row; prominent midlateral blue stripe on posterior half of body, initially one scale row in width, but expanding to 2 rows (midlateral and row just below) on caudal peduncle; median fins generally yellow, except caudal fin greyish brown (Ref. 094793).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., R.K. Hadiaty and P.J. Unmack, 2014. Melanotaenia flavipinnis, a new species of Rainbowfish (Melanotaeniidae) fromm Misool Island, West Papua Province, Indonesia. aqua, Int. J. Ichthyol. 20(1):35-52. (Ref. 94793)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 December 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01122 (0.00514 - 0.02450), b=3.04 (2.87 - 3.21), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.9   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).