You can sponsor this page

Pseudojuloides zeus Victor & Edward, 2015

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pseudojuloides zeus
Pseudojuloides zeus
Male picture by Victor, B.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Labridae (Wrasses) > Corinae
Etymology: Pseudojuloides: Greek, pseudes = false + Greek, iouis = a fish without identification, perhaps some of genus Coris cited by Plinius + Greek, oides = similar to (Ref. 45335);  zeus: Named for the Greek god Zeus, its jagged blue stripes which resemble lightning bolts, thus named for the god who liked to cast bolts of lightning at unsuspecting mortals (e.g. the presumptuous physician Asclepius); noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 80 - 90 m (Ref. 102105). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: Micronesia, Marshall Is. and Palau.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 102105)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 12. This species is distinguished by the following characters: D IX,11; A III,12; pectoral-fin rays 13-14; lateral-line scales 27 (+1 on tail) and 1.5 scales above anterior lateral line to dorsal-fin base; scaleless head; gill rakers 14; a pair of large, forward projecting canine teeth anteriorly in each jaw, the lowers fitting between uppers when mouth is closed; few irregular short pointed but flattened teeth on each side of upper and lower jaws, absence of canine posteriorly at corner of mouth; very elongate body, depth 5.65 - 5.75 in SL; slightly compressed, its body width 1.4 - 1.55 in depth; caudal fin slightly rounded; terminal-phase male in life with yellow-green head and body, prominent jagged-edged iridescent blue stripes 2 along sides of body, a yellow spinous dorsal fin and a large black spot at base of mid-dorsal fin, caudal fin mostly black (Ref. 102105).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in deep rubble slope areas on reefs, the first specimen collected by the 1997 ‘Twilight Zone’ Expedition (BPBM, John Earle diving with Richard Pyle) at 80 to 90m depth in the famed Blue Holes dive site in Palau. Several individuals have been collected for the aquarium trade from similar depths in Majuro. However, the particularly deep habitat is very poorly sampled and surveyed and that the species may well have a wider range. Another deep-water wrasse, Cirrhilabrus earlei was also discovered on the same dive in Palau as P. zeus, and is also collected for the aquarium trade by the same commercial collectors in Majuro, and these are mainly shipped to Japan (Ref. 102105).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Westneat, Mark | Người cộng tác

Victor, B.C. and J.M.B. Edward, 2015. Pseudojuloides zeus, a new deep-water reef wrasse (Perciformes: Labridae) from Micronesia in the Western Pacific Ocean. J. Ocean Sci. Found. 15:41-52. (Ref. 102105)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00490 (0.00204 - 0.01176), b=3.11 (2.90 - 3.32), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).